religiöse Sekte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ religiöse Sekte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ religiöse Sekte trong Tiếng Đức.
Từ religiöse Sekte trong Tiếng Đức có các nghĩa là giáo phái, tông phái, tôn phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ religiöse Sekte
giáo phái(religious sect) |
tông phái
|
tôn phái
|
Xem thêm ví dụ
Sie sind nicht wie Popsongs, religiöse Sekten oder Punkfrisuren. Chúng thực sự không giống với các giai điệu nhạc pop, các tôn giáo, hay các kiểu tóc vớ vẩn. |
Eine religiöse Sekte. Sự sùng bái tôn giáo? |
10 Jesus hatte nie beabsichtigt, daß seine Jünger es geheimhalten sollten, zu einer sogenannten religiösen Sekte zu gehören (Apostelgeschichte 24:14; 28:22). 10 Chúa Giê-su không muốn các môn đồ giữ kín lý lịch họ là những người theo nhóm gọi là giáo phái (Công-vụ các Sứ-đồ 24:14; 28:22). |
Wie Jesus über die Rettung dachte, ließ er auch bei einer anderen Gelegenheit erkennen, bei der es um die Pharisäer ging, eine bedeutende religiöse Sekte des Judentums. Vào một dịp khác Chúa Giê-su cho thấy quan điểm của ngài về sự cứu rỗi liên quan đến những người Pha-ri-si, một giáo phái có tiếng trong Do Thái giáo. |
Dadurch weisen sie nachdrücklich auf die persönliche Entscheidung hin, die jeder Zeuge Jehovas bei der Annahme biblischer Lehren getroffen hat, und vermeiden es außerdem, den falschen Eindruck zu erwecken, Jehovas Zeugen würden irgendwie dem Diktat einer religiösen Sekte unterliegen. Bằng cách này, họ nhấn mạnh đến quyết định có tính cách cá nhân của mỗi Nhân-chứng khi chấp nhận sự dạy dỗ của Kinh-thánh, và cũng tránh gây ấn tượng sai lầm là các Nhân-chứng bị giáo phái sai khiến. |
Gemäß einer anderen Definition versteht man unter einer Sekte „eine andersdenkende religiöse Gruppe; bes. eine, die in den Augen anderer Mitglieder derselben Religionsgemeinschaft abtrünnig ist“. Một định-nghĩa khác thì nói rằng “một giáo-phái là một nhóm đã từ bỏ một giáo-hội vì bất đồng ý-kiến; đặc-biệt: một nhóm bị coi là tà-giáo hay dị-giáo bởi những người khác trong giáo-hội”. |
Doch die damaligen Herrscher hatten bereits religiös begründete Aufstände einer buddhistischen Sekte erlebt und rechneten deshalb damit, daß von den Katholiken eine ähnliche Gefahr ausgehen könnte. Những nhà cai trị thời bấy giờ đã từng phải đối phó với một cuộc nổi loạn của một giáo phái đạo Phật và thấy người Công giáo cũng có thể trở thành mối đe dọa đó. |
Bei einigen dieser Sekten handelt es sich um etablierte religiöse Gruppen, die sich als eigenständige Kirchen betrachten. Một số trong những giáo-phái đó đã được thiết lập từ lâu năm và tự nhận là những giáo-hội đầy đủ. |
Eine Definition für Sekte lautet: „Eine verhältnismäßig kleine neuorganisierte ausschließlich religiöse Gruppe; bes. eine, die sich von einer länger bestehenden Religionsgemeinschaft getrennt hat.“ Danh-từ “giáo-phái” được định-nghĩa như sau: “Một nhóm tôn-giáo tương-đối nhỏ và mới được tổ-chức gần đây; đặc-biệt: đã rời bỏ hàng ngũ của một tôn-giáo lớn nào đó đã được thiết-lập từ lâu năm rồi”. |
Manche Gelehrte halten die Pharisäer für eine Gruppe, die aus den Chassidim entstand, einer frommen Sekte, die Judas Makkabäus bei seinen religiösen Zielen unterstützte, die sich aber von ihm abwandte, als er anfing, nach politischer Macht zu streben. Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị. |
In einigen Ländern Europas haben sich hinterhältige religiöse und politische Elemente bemüht, Jehovas Zeugen als „gefährliche Sekte“ zu brandmarken — dieselbe Beschuldigung, die schon gegen die Christen des ersten Jahrhunderts erhoben wurde (Apostelgeschichte 28:22). Trong một số quốc gia ở Âu Châu, những thành phần chính trị và tôn giáo xảo quyệt đã cố gán cho Nhân Chứng Giê-hô-va là một ‘giáo phái nguy hiểm’, giống như trường hợp của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
Die Kirchen und Sekten hatten Europa verwüstet, Massaker in die Wege geleitet, zum religiösen Widerstand oder zur Revolution aufgerufen und versucht, Monarchen zu exkommunizieren oder zu stürzen.“ Các Giáo hội và giáo phái đã tàn phá Âu Châu, chủ trương việc giết người đại qui mô, đòi dân phải chống cự hoặc làm cách mạng vì tôn giáo, cố gắng khai trừ hoặc truất phế các vua chúa”. |
Kann er mit einer religiös geteilten Welt, deren Gebete um Frieden und Sicherheit entsprechend den einander widersprechenden Sekten und Bekenntnissen formuliert sind, in Frieden sein? Ngài có thể giao hảo với một thế giới chia rẽ về tôn giáo, mà các lời cầu nguyện cho hòa bình và an ninh theo tiêu chuẩn của các giáo phái mâu thuẫn với nhau không? |
Und ein Professor für Allgemeine und Vergleichende Religionswissenschaft an der Universität Leipzig warf im Zusammenhang mit der Enquetekommission des Deutschen Bundestages zu sogenannten „Sekten und Psychogruppen“ folgende berechtigte Frage auf: „Warum sollen nur religiöse Minderheiten überwacht werden, nicht aber die beiden großen Kirchen?“ Và một giáo sư môn nghiên cứu tôn giáo cách khoa học của đại học Leipzig đã nêu câu hỏi thích đáng sau đây về một ủy ban do chính phủ Đức thành lập nhằm điều tra xem xét các tổ chức gọi là giáo phái: “Tại sao chỉ những tôn giáo ít người mới bị giám sát, thay vì hai giáo hội lớn [Giáo Hội Công giáo La Mã và Giáo Hội Luther]?” |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ religiöse Sekte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.