rejnok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rejnok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejnok trong Tiếng Séc.

Từ rejnok trong Tiếng Séc có nghĩa là cá đuối ó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rejnok

cá đuối ó

noun

Xem thêm ví dụ

Až tudy proplují rejnoci...
Khi những tia sáng chiếu xuống đây,
Během bouřlivých jihozápadních monzumů, rejnoci z celého souostroví cestují do drobného bodu v Baa Atoll, zvaného Hanifaru.
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.
Rejnoci vířící v těsné formaci, v několika vrstvách nad sebou, vytváří vlastní vír, který sám o sobě nasává a doručuje plankton přímo do obrovských úst rejnoků.
Khi chúng xoáy nhau chặt chẽ, tạo thành cột nhiều tầng cá đuối hút các sinh vật phù du vào ngay miệng của những con cá đuối.
Výzkumníci chtěli zjistit, zda žraloci a rejnoci vnímají velmi slabá elektrická pole, která vznikají kolem živých ryb.
Các nhà nghiên cứu muốn biết loài cá mập và cá đuối có cảm nhận được điện trường cực nhỏ mà một con cá sống phát ra hay không.
Rybáři ze sousedních ostrovů dříve lovili tyto rejnoky pro jejich kůži - na výrobu tradičních bubnů.
Ngư dân ở các đảo lân cận, những người từng săn cá đuối để lấy da cá làm trống truyền thống.
Neměly by být zaměňovány s elektrickými rybami, které dokážou vyprodukovat mnohem vyšší napětí, jako jsou například úhoř a rejnok elektrický, kteří takto omráčí kořist anebo se tak brání.
Đừng nhầm lẫn chúng với các loại cá phát điện có thể phát ra điện áp cao hơn nhiều, như cá đuối điện và lươn điện có thể gây điện giật để tự vệ hoặc bắt mồi.
Armády korýšů většinou ne větších než vaše oční zorničky, jsou hlavní složkou potravy rejnoků.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
Jak koncentrace planktonu v zálivu roste, rejnoci plavou blíž a blíž u sebe. Toto unikátní chování nazýváme cyklónové krmení.
Khi sinh vật phù du tăng đến đỉnh, cá đuối bơi gần nhau hơn tạo thành tập quán đặc trưng gọi là bữa ăn vũ bão.
Zážitek z ponoru mezi stovkami těchto rejnoků je vskutku nezapomenutelný.
Khoảng khắc lặn giữa những khối hàng trăm con cá đuối thật sự khó quên.
Proplují tudy rejnoci.
Những tia sáng, chúng đang chiếu xuống đây.
Na migraci rejnoků.
Cá đuối di cư.
Když se koncentrace tohoto planktonu stane nejednotnou, rejnoci se krmí sami a přitom metají salta vzad stále dokola podobně jako když se štěně honí za svým ocasem.
Khi sinh vật phù du ít đi, cá đuối kiếm ăn một mình và chúng nhào lộn về phía sau liên tục, cứ như chú chó con chơi trò vờn đuôi.
Jejich nejoblíbenější kořistí jsou rejnoci a trnuchy.
Các hình phạt ưa thích của ông là lăng trì và lột da.
Jakmile ale koncentrace planktonu vzroste, rejnoci se seřadí do linie hlava-ocas a formují dlouhé krmné řetězce a jakékoliv chutné sousto, které unikne prvnímu či druhému rejnokovi je jistojistě pozřeno dalším či následujícím strávníkem v řadě.
Tuy nhiên, khi mật độ sinh vật phù du tăng lên, đàn cá đuối xếp hàng từ trước ra sau thành một chuỗi dài chờ thức ăn, và mẩu thức ăn nào may mắn thoát khỏi con cá đuối thứ 1 và 2 của hàng, cũng sẽ chắc chắn lọt vào tay con kế tiếp hay tiếp nữa.
Je to jen rejnok.
Nó chỉ là một con cá đuối.
Dnes jsou jejich nejhorlivějšími ochránci a rejnoci jsou prospěšní maledivské ekonomice Každý rok přinesou do pokladny 8 miliónů dolarů.
Ngày nay, họ là những nhà bảo tồn mạnh mẽ nhất và cá đuối đem lại cho Maldive trên 8 triệu đô la hằng năm.
Rejnok — smysl pro elektřinu
Cá đuối—thụ cảm điện

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejnok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.