reduzieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reduzieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reduzieren trong Tiếng Đức.

Từ reduzieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là bớt, hạ, thu gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reduzieren

bớt

verb

Richtig eingesetzt, erhöht das die Kontrolle und reduziert Übelkeit bei rauer See.
Dùng thích hợp chúng có thể điều khiển dể dàng, và giảm bớt ảnh hưởng khi biển động.

hạ

verb

ebenso wenig wie es auf Mitleid reduziert werden kann.
như nó bị hạ thấp thành sự thương hại.

thu gọn

verb

Xem thêm ví dụ

Ich werde sie bitten, deine Schmerzmittel zu reduzieren.
Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau.
▪ Bei bestimmten Operationsverfahren kommen häufig Medikamente wie Tranexamsäure und Desmopressin zum Einsatz, um die Blutgerinnung zu verbessern und so den Blutverlust zu reduzieren.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
Nun, es bestanden offensichtlich Zwänge, die es mir oder anderen nicht erlaubten, die Entscheidungen zu treffen, die wir treffen wollten, und ich hatte schon gehofft, dass wir mehr Zeit haben würden, um die Reformen zu machen, die mit dem Defizit zu tun haben, anstatt das Defizit zu reduzieren, das nur das Symptom des Problems war.
Vâng, rõ ràng là có là khó khăn đã không cho phép tôi hoặc những người khác đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn, và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt được coi là nguyên nhân của vấn đề.
Sie reduzieren die Welt und funktionieren in separaten Gruppen, ohne Empathie für einander.
Người ta thu hẹp thế giới và hoạt động trong những nhóm riêng lẻ mà không thông cảm cho nhau.
Durch eine Verlängerung der Lebensdauer Ihres Geräts können Sie die Abfallmenge reduzieren und die EU beim Erreichen ihrer Ziele unterstützen.
Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu.
Wir haben die Inflation von 28 auf 11 Prozent reduzieren können.
Chúng tôi hạ mức lạm phát từ 28% xuống còn 11%.
Innerhalb des Pflanzenschutzes kam ich zur Disziplin der biologischen Schädlingsbekämpfung, die wir so definieren: Der Einsatz lebender Organismen, um die Ungeziefer-Populationen von Pflanzenschädlingen zu reduzieren.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
Wenn man alles, was über das Leben und die Tätigkeit Jesu aufgeschrieben wurde, auf einen Vers reduzieren wollte, käme dieser heraus.
Có thể gọi như vậy vì câu này tóm tắt toàn bộ cuộc đời và công việc truyền giáo của Chúa Giê-su khi ngài sống trên đất.
Dieses Ungleichgewicht, wenn wir das Klima stabilisieren wollen, bedeutet, dass wir das CO2 von 391 ppm, " Teile in einer Million Teilchen ", wieder auf 350 ppm reduzieren müssen.
Sự mất cân bằng này, nếu chúng ta muốn làm ổn định khí hậu, đồng nghĩa với việc chúng ta cần giảm CO2 từ 391 ppm ( parts per million ) xuống 350 ppm.
Viele Wissenschaftler arbeiten an Projekten, um dies zu reduzieren, aber auf diesem Gebiet konnte ich mich nicht einbringen.
Rất nhiều người đang miệt mài làm việc để giảm quá trình đó nhưng tôi không góp phần tham gia lĩnh vực đó
Regelmäßige Kommunikation hilft, Missverständnisse auf ein Minimum zu reduzieren.
Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm.
Der Grund, warum das passiert, lässt sich meiner Ansicht nach auf ein Grundproblem reduzieren: unsere Unfähigkeit, den Unterschied zwischen öffentlichen Leistungen und privaten Gewinnen zu verstehen.
Theo tôi, lý do của việc này chung quy vào một vấn đề cơ bản, Đó là chúng ta không có khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa những lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân.
Wir können Armut deutlich reduzieren.
Chúng ta có thể giảm nghèo đói một cách có ý nghĩa.
Und sagen Sie ihm, ich musste die Schichten um 1 / 3 reduzieren.
Nhớ bảo cậu ta tôi đã phải tráng các lớp thật mỏng...
Second-Hand-Shopping erlaubt mir, den Einfluss meiner Garderobe auf die Umwelt zu reduzieren und auch den auf meine Geldbörse.
Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi.
Wie reduzieren wir den Rauch?
Làm sao chúng tôi dọn khói bây giờ?
Wenn Sie die Verstöße nicht innerhalb von zwei Werktagen nach der Benachrichtigung beheben, kann Google alle Skripts im Verwaltungs- oder Google Ads-Konto sperren und/oder Ihre Gesamtratenlimits reduzieren.
Nếu bạn không khắc phục vi phạm trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Google có thể tạm ngưng tất cả tập lệnh trong tài khoản người quản lý hoặc tài khoản Google Ads của bạn và/hoặc giảm giới hạn lưu lượng tổng thể.
Wir begannen also zu überlegen: Könnte das der Wirkstoff sein, der bei der Skifahrerin vorhanden war und könnte sie mehr davon haben als andere, und war sie so in der Lage, ihren Sauerstoffverbrauch zu reduzieren, bevor sie so abkühlte, dass sie ansonsten gestorben wäre, wie wir in unserem Wurmexperiment festgestellt hatten?
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
seine Arbeitszeit reduzieren
giảm bớt việc làm ngoài đời
Dieser Messwert lässt sich direkt beeinflussen. Laden Sie die Tags früher im Creative-Zyklus, um die für den Nutzer sichtbare Latenz zu reduzieren.
Bạn có thể tác động trực tiếp đến số liệu này bằng cách tải các thẻ sớm hơn trong vòng đời quảng cáo để giảm độ trễ mà người dùng có thể nhận thấy.
Ich kenne 58 Techniken, um scheinbar zufällige Möglichkeiten auf ein Minimum an Variablen zu reduzieren.
Bản thân tôi biết ít nhất 58 cách thức để sàng lọc số lượng khả năng ngẫu nhiên tưởng như vô hạn xuống thành một lượng nhỏ nhất các biến số khả dĩ.
Denken Sie aber auch an die großen Auswirkungen, die die Satelliten auf die Umgebung haben. Helfen Sie die Nachricht zu verbreiten, dass wir gemeinsam unsere Spuren reduzieren müssen.
Nhưng cũng hãy nghĩ về ảnh hưởng của vệ tinh lên môi trường xung quanh trái đất, và hãy giúp tuyên truyền thông điệp này để chúng ta có thể chung tay giảm hậu quả.
Sollte diese Forschungsarbeit erfolgreich sein, könnte es die Notwendigkeit von Forschung und Opfer menschlicher Embryonen reduzieren.
Nếu nghiên cứu này thành công, nó sẽ làm giảm sự cần thiết của việc nghiên cứu và hi sinh phôi bào người.
Wenn wir ein Ziel auf ein klares Bild oder ein, zwei überzeugende, symbolische Wörter reduzieren können, kann dieses Ziel ein Teil von uns werden und buchstäblich alles steuern, was wir denken und tun.
Khi chúng ta có thể tóm lược một mục tiêu bằng cách sử dụng một hình ảnh rõ ràng hay một hoặc hai lời nói hùng hồn và đầy tượng trưng, thì mục tiêu đó có thể trở thành một phần của chúng ta và hướng dẫn hầu hết mọi điều chúng ta nghĩ và làm.
Du musst das O2 reduzieren!
Phải tắt ô xy!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reduzieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.