recognizing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recognizing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recognizing trong Tiếng Anh.

Từ recognizing trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa nhận, sự nhận lại, sự thú nhận, Chẩn đoán, thám thính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recognizing

thừa nhận

sự nhận lại

sự thú nhận

Chẩn đoán

thám thính

Xem thêm ví dụ

In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools.
Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011).
I hereby recognize you as the 46th president of this country.
Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của quốc gia này.
Do you recognize him?
Có nhận ra hắn không?
The authority of the tribal chiefs over the region was recognized by the Ottomans.
Trong khi đó, chủ quyền của các thủ lĩnh bộ lạc ở khu vực này vẫn được thừa nhận bởi người Ottoman.
IUCN Red List assessors for the species and members of the Cat Specialist Group do not recognize any jaguar subspecies as valid.
Những người đánh giá Sách Đỏ IUCN cho các loài và thành viên của Nhóm Chuyên gia thú họ Mèo không công nhận bất kỳ phân loài báo đốm nào là hợp lệ.
There are no incorporated cities in Mariposa County; however, there are communities recognized as census-designated places for statistical purposes.
Không có thành phố hợp nhất nào trong quận Mariposa; tuy nhiên, có những cộng đồng được công nhận là những nơi được điều tra dân số cho mục đích thống kê.
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
On 22 February 2016, Naha, the capital of Okinawa Prefecture, announced it would begin issuing partnership certificates to same-sex couples on 8 July 2016, making it the first core city in Japan to recognize same-sex couples.
Vào ngày 22 tháng 2 năm 2016, Naha, thủ phủ của tỉnh Okinawa, tuyên bố sẽ bắt đầu cấp giấy chứng nhận hợp tác cho các cặp đồng giới vào ngày 8 tháng 7 năm 2016, khiến nó trở thành thành phố cốt lõi đầu tiên ở Nhật Bản công nhận các cặp đồng giới.
The other day, there's a car that I don't recognize, it's parked outside of my house.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
You recognize this small glass?
Ông có nhận ra cái lọ nhỏ này không?
At the same time, the Maoists refused to recognize the installation of a constitutional monarchy.
Đồng thời, các nhà Maoist từ chối công nhận việc xây dựng chế độ quân chủ lập hiến.
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.”
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
In foreign relations, he refused to recognize King Louis Philippe of France, who had come to power in the July Revolution of 1830.
Về ngoại giao, Carlo Ludovico đã công nhận vua Louis Philippe I của Pháp, người nắm quyền lực trong cuộc Cách mạng tháng Bảy năm 1830.
You didn't think we'd recognize you?
Hai cậu tưởng bọn tôi không nhận ra hai cậu sao?
2017: Tran Tuan Viet is recognized as the most successful Vietnamese photographer of National Geographic Your Shot community.
Năm 2017, Tuấn Việt được ghi nhận là nhiếp ảnh gia Việt Nam thành công nhất tại cộng đồng nhiếp ảnh YourShot.
Well, you recognize the guy?
nhận ra hắn không?
Maybe we don't recognize it every time, but we understand that it happens.
Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra.
The grey jay itself has nine recognized subspecies.
Quạ thông xám có chín phân loài được công nhận.
If a man does not have the priesthood, even though he may be sincere, the Lord will not recognize ordinances he performs (see Matthew 7:21–23; Articles of Faith 1:5).
Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5).
The traveling elder then tells them that there is another satanic lie that is usually not recognized as such.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
Thus, the government of Bermuda has recognized the need and its responsibility as having some of the Sargasso Sea within its national jurisdiction -- but the vast majority is beyond -- to help spearhead a movement to achieve protection for this vital area.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Thus, our relationships with other people, our capacity to recognize and act in accordance with truth, and our ability to obey the principles and ordinances of the gospel of Jesus Christ are amplified through our physical bodies.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Ecologist began to recognize the importance of individual differences in behaviour near the end of the twentieth century.
Nhà sinh thái học bắt đầu nhận ra tầm quan trọng của sự khác biệt cá nhân trong hành vi gần cuối thế kỷ XX.
The agreement ensured that the region would have its own administration, recognized the rights of the local population and provided for self-government under nominal Albanian sovereignty.
Thỏa thuận này đảm bảo rằng khu vực này sẽ phải quản lý riêng của mình, công nhận các quyền của người dân địa phương và cung cấp cho chính phủ tự trị thuộc chủ quyền của Albania danh nghĩa.
And when I came out of my coma, I recognized my family, but I didn't remember my own past.
Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình, nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recognizing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.