pustit z hlavy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pustit z hlavy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pustit z hlavy trong Tiếng Séc.

Từ pustit z hlavy trong Tiếng Séc có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại, thải hồi, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pustit z hlavy

lo

lo lắng

lo ngại

thải hồi

(discard)

quan tâm

Xem thêm ví dụ

16 Dejme tomu, že tě nějaký bratr urazil a ty to nedokážeš pustit z hlavy.
16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó.
Tak byste mě pak mohli pustit z hlavy.
Rồi tao sẽ hoàn toàn biến mất.
Co se mi o něm zdálo, nemůžu ho pustit z hlavy.
Từ khi tớ mơ về cậu ấy, tớ không thể quên được chuyện đó.
Zbytek mohu pustit z hlavy.
ta có thể không bận tâm
Musím to pustit z hlavy.
Tôi cần quên đi mấy chuyện đó.
Snažíš se to pustit z hlavy, ale ta věc se stále vrací.
Bạn đã tìm cách quên đi, nhưng không quên được.
Musíš mě pustit z hlavy.
Em phải gạt bỏ anh ra khỏi tâm trí em.
Řekla mi, že tu píseň ještě pořád nemůže pustit z hlavy, a že se ji dokonce pokusila najít na internetu, aby ji mohla zazpívat své rodině.
Bà nói rằng bà thường xuyên nghĩ tới bài hát đó và còn cố gắng để tìm bản nhạc đó trên Internet để có thể hát cho gia đình bà nghe.
Proti svědkům Jehovovým jsem měl předsudky, ale Jimovo přátelství jsem nechtěl ztratit, a proto jsem si říkal, že nejlepší bude ho vyslechnout a pak to všechno hned pustit z hlavy.
Mặc dù có thành kiến với Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi vẫn muốn làm bạn với Jim, và nghĩ rằng tốt nhất là cứ nghe anh nói và rồi quên ngay đi.
Pustit to z hlavy a přestat žít pod diktátem minulosti?
Hãy để nó ra đi, và có một cuộc sống... không phải tuân theo quá khứ?
Morgane, budeš to muset pustit nějak z hlavy.
Morgan, cậu sẽ phải tìm 1 cách để giải tỏa điều đó.
Mně stačí, že už můžu pustit Salamancu z hlavy.
Tôi chỉ cần xong việc với Salamanca.
Nebude snadné pustit to z hlavy, ale budeme muset.
Tôi biết chuyện này không dễ quên đi nhưng chúng ta không có lựa chọn.
Budou sice období, kdy budete muset svého partnera zkrátka snášet, ale také budou příležitosti, kdy budete moci pustit z hlavy odlišnosti mezi vámi a jen se těšit z toho, že jste spolu, bavit se a povídat si jako přátelé.
Mặc dù đôi lúc vợ chồng phải chịu đựng nhau, nhưng cũng có lúc có thể dẹp sự bất đồng để vui vẻ trò chuyện cùng nhau.
(Přísloví 15:23) Pokud dospějeme k závěru, že to je negativní nebo v dané chvíli nevhodné, rozhodně se snažme pustit to z hlavy.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pustit z hlavy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.