προσεύχομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προσεύχομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσεύχομαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προσεύχομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cầu, cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προσεύχομαι
cầunoun Θα πρέπει έκαστος να προσεύχεται κατά μόνας τουλάχιστον κάθε νύκτα και κάθε πρωί. Mỗi người chúng ta nên cầu nguyện riêng ít nhất mỗi buổi tối và mỗi buổi sáng. |
cầu nguyệnnoun Είπε ότι μερικοί άνθρωποι προσεύχονται μόνο για να τους δουν οι άλλοι. Ngài nói rằng một số người chỉ cầu nguyện để cho những người khác thấy họ cầu nguyện. |
Xem thêm ví dụ
Ύμνος 191 και τελική προσευχή. Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
Επίσης, να προσεύχεστε για τη βοήθεια του Θεού, ώστε να αναπτύξετε αυτή την εξυψωμένη αγάπη η οποία είναι καρπός του αγίου πνεύματος του Θεού.—Παροιμίες 3:5, 6· Ιωάννης 17:3· Γαλάτες 5:22· Εβραίους 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Το να “προσευχόμαστε ακατάπαυστα” με αυτόν τον τρόπο δείχνει ότι έχουμε γνήσια πίστη. —1 Θεσσαλονικείς 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Η εγκάρδια προσευχή του Κορνήλιου είχε ως αποτέλεσμα να δεχτεί την επίσκεψη του αποστόλου Πέτρου Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
16 Τι αντίθεση υπάρχει μεταξύ των προσευχών και των ελπίδων που έχει ο λαός του Θεού και εκείνων που έχουν οι υποστηρικτές ‘της Βαβυλώνας της Μεγάλης’! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Ξέρω ότι... προσεύχονται να θυμάμαι ποιος είμαι... επειδή κι εγώ σαν κι εσάς είμαι Θεού παιδί και μ’ έστειλε στη γη. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Κατά σύμπτωση, το προηγούμενο βράδυ, με είχαν κατηγορήσει ότι ήμουν υπεύθυνος για τη δυστυχία των άλλων φυλακισμένων, επειδή δεν συμμετείχα μαζί τους στις προσευχές που έκαναν προς την Παρθένο Μαρία. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
(Ψαλμός 143:10) Και ο Ιεχωβά ακούει την προσευχή τους. Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ. |
18 Σίγουρα, το τελευταίο ιερό πράγμα που θα εξετάσουμε, η προσευχή, δεν είναι το λιγότερο σημαντικό. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
«Ωστόσο, προσευχήθηκα και ήξερα ότι ο Ιεχωβά ήταν μαζί μου». Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”. |
Πίστευα ότι θα συναντούσα εναντίωση, και γι’ αυτό προσευχήθηκα στον Θεό να μου δώσει σοφία και θάρρος να αντιμετωπίσω οτιδήποτε συμβεί. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Αυτό σημαίνει ότι η ανακούφιση πλησιάζει και ότι το πονηρό παγκόσμιο σύστημα θα αντικατασταθεί σε λίγο από τη διακυβέρνηση της τέλειας Βασιλείας του Θεού, για την οποία ο Ιησούς δίδαξε τους ακολούθους του να προσεύχονται. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Ενδυναμώνεται καθώς επικοινωνούμε με ταπεινή προσευχή με τον στοργικό Επουράνιο Πατέρα μας26. Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
(Ψαλμός 25:4, 5) Ο Ιεχωβά το έκανε αυτό για τον Δαβίδ, και μπορεί βέβαια να απαντήσει σε μια τέτοια προσευχή για χάρη των δούλων του σήμερα. (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
Είτε αυτό έθετε σε κίνδυνο τη ζωή του είτε όχι, εκείνος ο άνθρωπος προσευχής ικέτευε τον Ιεχωβά ακατάπαυστα. Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va. |
Όταν ο απόστολος Παύλος φυλακίστηκε στη Ρώμη, ζήτησε ταπεινά από τους συγχριστιανούς του να προσεύχονται για αυτόν. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
(β) Ποια ερωτήματα εγείρονται σχετικά με την προσευχή; b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
Ύμνος 156 και τελική προσευχή. Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. |
Δεν υπήρχε σκεπή και έτσι μπήκα μέσα, κοίταξα επάνω τον ουρανό γεμάτο αστέρια και γονάτισα για να προσευχηθώ. Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện. |
2. (α) Τι είναι προσευχή; 2. a) Lời cầu nguyện là gì? |
Καθώς το κάνουμε αυτό, θα μπορούμε και εμείς να εκφράζουμε συναισθήματα σαν του ψαλμωδού, ο οποίος έγραψε: «Βεβαίως και άκουσε ο Θεός· πρόσεξε τη φωνή της προσευχής μου».—Ψαλμός 10:17· 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
* Μια άλλη αρχαία προσευχή συναγωγής αναφέρεται στην ελπίδα για τη Βασιλεία του Μεσσία ο οποίος προέρχεται από τον οίκο του Δαβίδ. * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
15 λεπτά: Να Προσεύχεστε για τους Αδελφούς Σας. 15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em. |
Να προσεύχεστε στον Ιεχωβά και να του ζητάτε να σας βοηθάει να εκδηλώνετε τέτοια πίστη. Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này. |
Άρχισα να λέω τις προσευχές μου και να σκέπτομαι την επιστροφή μου στην εκκλησία για να αρχίσω να εργάζομαι για τον Θεό». Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.” |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσεύχομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.