proplatit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proplatit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proplatit trong Tiếng Séc.
Từ proplatit trong Tiếng Séc có nghĩa là xoá, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proplatit
xoá, rõverb |
Xem thêm ví dụ
Šeky, které od nás můžete v budoucnu obdržet, si nenechávejte proplatit. Vaše banka vám může účtovat poplatky za předložení zrušeného šeku. Chúng tôi yêu cầu bạn không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã ngừng thanh toán. |
Musíš si ho nechat proplatit. Bà phải đi gửi nó vào ngân hàng. |
Jdu si dolu nechat proplatit šeky. Xuống dưới kia rút ngân phiếu. |
Mám tu PayRol šek a chci ho proplatit. Tôi muốn đổi giấy thanh toán lương đây ra tiền mặt. |
Takhle nás to nechají proplatit. Họ sẽ phạt ta đấy. |
Pokud mu vzniknou určité výdaje, například za cestování, jídlo, ubytování a další nezbytné věci, a neuhradil mu je sbor, může mu je proplatit pobočka. Nếu hội thánh địa phương không trang trải những chi phí khiêm tốn như việc đi lại, ăn uống, chỗ ở và các điều thiết yếu khác để thi hành công việc này thì anh hãy cho chi nhánh biết. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proplatit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.