projekce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ projekce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projekce trong Tiếng Séc.
Từ projekce trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồ án, họa hình, kế hoạch, hình vẽ, bản vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ projekce
đồ án(design) |
họa hình
|
kế hoạch(design) |
hình vẽ
|
bản vẽ
|
Xem thêm ví dụ
Vlastně nejvíce fascinující věc, co jsem našla, že i audio systémy nebo vlnové přenašeče ze současnosti jsou v podstatě stále založeny na stejném principu vyvolání a projekce zvuku. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
V tomto případě - je to venkovní projekce pro Singapur na obřích obrazovkách, co jsou třeba na Times Square. Vậy là trong trường hợp này, đây là một dự án bên ngoài cho Singapore về những màn hình khổng lồ như tại Quảng trường Thời Đại |
To je holografická projekce. Nó là hình chiếu lập thể. |
Bylo by to mnohem působivější, kdybys nebyla jen projekce mého vyčerpaného mozku. Bị vạch áo kiểu này, đúng là cực ấn tượng nếu như nàng không phải sản phẩm từ bộ não kiệt quệ của ta. |
Na spodním okraji projekce je text: "Pravda může být spatřena pouze skrz pohled smrti." Ở phía dưới cùng của bức vẽ là dòng chữ "Sự thật chỉ có thể được nhìn thấy qua cặp mắt của cái chết." |
Mentální projekce tvého digitálního já. Nó là hình chiếu tinh thần của cợ thể " số " của anh. |
A to se může stát s uvědoměním, uvědoměním skutečnosti jednoty a projekce svého zosobnění. Và đó là khi bạn ý thức về sự hợp nhất sơ khai và sự phản chiếu của cái tôi. |
Projekce letové dráhy na obrazovce, pane. Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp. |
Obrázkové soubory bez správných informací o projekci se nepromítnou přesně. Můžete použít tyto formáty: Tệp hình ảnh không có thông tin chính xác về phép chiếu sẽ không được chiếu lại chính xác. |
Je to rozšířená realita projekce a mapovací systém, nebo také nástroj pro vyprávění digitálního příběhu. Nó là một sự cường điệu thực tế đánh dấu bài trình chiếu và lập bản đồ hệ thống, hoặc một công cụ kể chuyện kĩ thuật số. |
To jsou projekce jeho podvědomí? Những hình chiếu này là 1 phần tiềm thức của anh ta à? |
Kdyby přednášku ještě na lepení s astrální projekce? Cậu đã được nghe giảng về việc tập trung vào việc xuất hồn chưa? |
Tady jakýmsi způsobem narážíme na hranice toho, co lze vlastně zeměpisnou projekcí vyjádřit. Naštěstí nám ale počítačová technologie umožňuje přejít do vícerozměrného prostoru. Vì vậy từ đó, chúng tôi gần như đi ngược lại với giới hạn của những gì mà chúng tôi làm với dự án địa lý, nhưng may thay, công nghệ máy tính đã cho phép chúng tôi với tới không gian đa chiều. |
Ale já je projekcí založenou na projekcích dalších lidí. Nhưng bản thân cái tôi đó là một sự phản chiếu dựa trên sự phản chiếu của người khác. |
Víte, že dokáže vytvořit jakousi duševní projekci, něco mezi realitou a snem. Anh ta có thể tạo ra một không gian trong tâm thức... nằm giữa thực và mơ. |
Astrální projekce. Xuất hồn cơ đấy. |
Nyní zpět k mé projekci. Bây giờ, quay lại với những dự đoán của tôi. |
Do modelu Humvee je umístěn přístřešek s třemi projekcemi. Hiện có khoảng 7 công ty tập trung nghiên cứu thiết kế mẫu xe Humvee mới. |
A když jsem zjistila a opravdu pochopila, že mé já je projekcí a že má svoji funkci, stala se podivná věc. Khi tôi nhận ra và hiểu rõ rằng bản ngã của tôi chỉ là một sự phản chiếu và nó có một chức năng nào đó, một điều thú vị đã xảy ra. |
Až budeme o úroveň hlouběji, jeho vlastní projekce Browninga mu to připomene. Sau đó, khi chúng ta đưa anh ta xuống tầng sâu hơn, ảnh chiếu của Browning sẽ phản hồi lại ngay với anh ta. |
Růst je rychlejší a s projekcí mezinárodního měnového fondu můžete vidět, kde se očekává, že budou v roce 2014. Tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn, và với dự đoán của IMF ( Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế ) các bạn có thể thấy hai nước này được ước đoán sẽ ở vị trí nào vào năm 2014. |
Gideon, mohla by si slečně Lancové ukázat projekci roku 2016 pokud v naší záchrané misi selžeme? làm ơn cho cô Lance thấy viễn cảnh của năm 2016 nếu kế hoạch giải cứu của chúng ta thất bại. |
Ale musí být dostatečně komplikované, abychom se skryli před projekcemi. Nhưng chúng cũng phải đủ phức tạp để ta có thể che giấu chúng khỏi các hình chiếu. |
Třetí komponentou je systém digitální projekce světla, který je umístěný pod nádrží a který vyzařuje světlo v ultrafialovém pásmu. Thành phần thứ 3 là một hệ thống máy chiếu tia sáng kĩ thuật số năm phía dưới cái hồ, chiếu sáng bằng tia sáng nằm trong vùng cực tím. |
Snažili jsme se přijít na holografickou projekci, která povolovala Waverideru zmizet. Chúng ta đã đuổi theo một hình ảnh ba chiều nên làm cho tàu Waverider trốn thoát. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projekce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.