přístroj trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přístroj trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přístroj trong Tiếng Séc.

Từ přístroj trong Tiếng Séc có các nghĩa là thiết bị, dụng cụ, máy, máy thu thanh, công cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přístroj

thiết bị

(appliance)

dụng cụ

(appliance)

máy

(device)

máy thu thanh

(set)

công cụ

(instrument)

Xem thêm ví dụ

Poznámka: Pokud vidíte v přehrávači videa ikonu X, je to proto, že má váš přístroj zapnuté usnadnění přístupu.
Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
Můj mobilní telefon je ve vaší schránce v přístrojové desce.
Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.
Jestli přístroje pracují normálně existují tu živočišné formy.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Abychom to ověřili, použili jsme přístroj s názvem Blicket Detector.
Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector.
Máme-li odpojit dýchací přístroj, budeme muset udělat tracheotomii.
Cách duy nhất tháo máy thở cho anh ấy sẽ phải mở khí quản của anh ấy ra.
Přístroj samotný má 89 různých interakcí.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
Problém je, že mnoho přístrojů na diagnózu rakoviny je invazivních, nákladných, často jsou nepřesné, a trvá neuvěřitelně dlouho získat výsledky.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Je to jediný přístroj na světě, který doopravdy uskutečnil fúzi.
Nó là cỗ máy duy nhất trên thế giới thực hiện được hợp hạch.
Nemůžete porozumět duchovní pravdě s přístroji, které nejsou schopné ji odhalit.
Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó.
Některé staré a poškozené malby mohly být zakryty novými a vědci se nyní snaží za pomoci moderních přístrojů objevit alespoň stín dlouho skrytých fresek.
Một số bức tranh cổ, đã bị hư hại có thể đã được phủ lên bởi những bức tranh mới, và những công cụ hiện đại đang được sử dụng để khám phá những bức tranh tường từ lâu đã bị ẩn giấu.
Napojili ji na dýchací přístroj.
Họ đặt bà vào máy thông thở.
V čem se lidské oko podobá přístrojům vytvořeným lidmi?
Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì?
Teď už nevyvíjí pouze Cardiopad, ale i další mobilní lékařské přístroje pro různé potíže.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
Teď budeme potřebovat jeden přístroj, toto infra-červené pero.
Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại.
A tento přístroj nyní něco ukazuje.
Thiết bị này sẽ hiện hình ngay bây giờ.
Když vám píchají 10cm dlouhé jehly do páteře -- o tom ta přístrojová data byla; bylo to kvůli zmírnění bolesti -- bojíte se, hroutíte se.
Khi bạn bị một cây kim dài 4 inch (10cm) đâm vào xương sống -- đó là quy trình chẩn đoán mà thiết bị này lưu dữ liệu; để kiểm soát sự đau đớn -- bạn thấy hoảng hốt, bạn sợ phát khiếp.
Z Birminghamu ti přišly součástky na tvůj přístroj.
Các bộ phận máy của cậu đã đến đây từ Birmingham rồi.
A vy nepotřebujete hadronový přístroj za 3 miliardy dolarů, abyste to udělali.
Bạn không cần một vành va chạm Hadron 3 tỷ đô la để làm điều này.
Romo je robot, který využívá dobře známý a všemi milovaný přístroj - váš iPhone - jako svůj mozek.
Romo là một con robot mà nó dùng một thiết bị mà các bạn đã biết và yêu thích chiếc iPhone của bạn -- như là bộ não cho con robot này
Je to Baxterův přístroj na hemodialýzu.
Máy chạy thận nhân tạo Baxter.
Potřebujeme nové druhy technologií, nové přístroje, abychom dostali buňky na správné místo ve správný čas.
Chúng ta cần tất cả các thiết bị và công nghệ mới để đặt các tế bào vào đúng chỗ,đúng lúc
Překonali jsme pojišťovny a získali pro TEMPTA přístroj, který mu dovoluje komunikovat -- přístroj Stephena Hawkinga.
Đầu tiên là đập nát cửa mấy công ty bảo hiểm, và sau đó là chế tạo cho TEMPT một cái máy để giao tiếp -- một " cái máy của Stephen Hawking ".
Vesmírné dalekohledy, dalekohledy na Zemi, dalekohledy umožňující rozpoznávat různé vlnové délky, dokonce i podobné dalekohledy, ale s jiným přístrojovým vybavením, hledají odpovědi na jiné typy otázek.
Có những kính thiên văn trong không gian, kính thiên văn trên mặt đất, kính thiên văn với phạm vi bước sóng khác nhau, có những kính thiên văn giống nhau, nhưng khác công cụ -- tất cả chúng sẽ quan sát những phần câu hỏi khác nhau mà chúng ta đưa ra.
Byl v nemocnici a díval se na jeden jeho MRI přístroj, který se používal, ( MRI = magnetická rezonance ) když viděl mladou rodinu.
Ông đã ở trong bệnh viện nhìn một trong những MRI của mình đang được sử dụng khi ông nhìn thấy một gia đình trẻ
Mají podobu senzorického přístroje - dalekohledů, mikroskopů - rozumového aparátu, tedy rozličných způsobů myšlení, a především schopnosti změnit perspektivu vidění věcí.
Và những thứ này trong dạng thiết bị cảm ứng kính thiên văn, kính hiển vi- bộ máy lí luận những cách suy nghĩ khác nhau, và quan trọng nhất, trong khả năng thay đổi ý kiến về mọi vật

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přístroj trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.