připravovaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ připravovaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ připravovaný trong Tiếng Séc.
Từ připravovaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là bản chất, sự sống, 生物, hiện tại, này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ připravovaný
bản chất(being) |
sự sống(being) |
生物(being) |
hiện tại(being) |
này(being) |
Xem thêm ví dụ
Avšak v posledních letech je tradičně připravované chicha stále vzácnější. Trong những năm gần đây, tuy nhiên, Chicha truyền thống chuẩn bị ngày càng trở nên hiếm hoi. |
President Richins se intenzivně účastnil plánování oslav a byl přítomen na mnoha setkáních s generálními autoritami i dalšími lidmi při jednání o připravovaných akcích. Chủ tịch Richins bỏ hết tâm trí vào các kế hoạch cho buổi lễ kỷ niệm, và ông tham dự nhiều buổi họp với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và những người khác để thảo luận về các sự kiện. |
Černé risotto al nerol di seppia připravované se sépií obecnou se vaří i s jejich nedotčenými inkoustovými váčky, je specialitou benátského regionu. Risotto đen hay còn gọi là Risotto al nero di seppia làm từ mực ống còn nguyên ống mực, đây là một đặc sản của vùng Veneto region. |
Jako příčina byly uvedeny právě pokrmy připravované v glazurovaných keramických nádobách. Người ta cho rằng tác nhân gây nhiễm độc là thức ăn được chế biến trong vật dụng bằng sành sứ. |
Jelikož pro tuto fotku nakonec nenašli uplatnění v připravované knize, uvolnil ji O'Rear přes Corbis k dispozici pro použití jakoukoli zúčastněnou stranou, která by byla ochotná zaplatit odpovídající licenční poplatek. Do bức ảnh không thích hợp để đưa vào cuốn sách về đất nước rượu vang, O'Rear, thông qua Corbis, đưa bức ảnh vào nguồn ảnh dự trữ, cho phép tất cả các bên có ý định được sử dụng miễn là họ trả một mức giá thích hợp. |
Jeho rok připravované deváté studiové album pojmenované Música + Alma + Sexo vyšlo 31. ledna 2011. Tiếp theo là một album phòng thu mới, “Música + Alma + Sexo” phát hành vào ngày 31 tháng 1 năm 2011. |
Jehova nám pomáhá chodit po cestě bezúhonných tím, že nám hojně opatřuje duchovní pokrm připravovaný pod vedením ‚věrného a rozvážného otroka‘. Hầu giúp chúng ta đi trên con đường của người trọn vẹn, Đức Giê-hô-va cung cấp dồi dào thức ăn thiêng liêng được chuẩn bị dưới sự chỉ dẫn của lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
Před několika měsíci se dozvěděla o připravované akci pro mládež ze sboru – o horském výstupu na vrchol Malan’s Peak. Cách đây vài tháng, em ấy đã biết được một sinh hoạt sắp tới cho giới trẻ trong tiểu giáo khu: đi bộ lên một ngọn núi đến một nơi gọi là Đỉnh Malan. |
A ty další příznaky byly z jídla, které v něm bylo připravované. Và tất cả những triệu chứng tiếp theo do đồ ăn đã gây nên điều này. |
Jestliže se stěny pece omítnou pastou připravovanou z písku, hlíny a melasy — čímž se zlepší izolace a omezí tepelné ztráty —, účinnost pecí se zvýší o 15 procent. Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ. |
Někteří pozdější čínští císařové užívali takzvané elixíry života — připravované ze rtuti — a zemřeli! Vài hoàng đế Trung Hoa sau đó đã uống những thứ thuốc mà người ta gọi là thuốc trường sinh—chế từ thủy ngân—và bị chết! |
Design připravovaný pomocí počítače usnadní vytváření nových módních trendů, které se pak díky globalizaci mohly objevit téměř současně na ulicích Tokia, New Yorku, Paříže a São Paula. Việc thiết kế bằng máy vi tính giúp dễ dàng cho ra những kiểu mới, và do toàn cầu hóa nên các xu hướng thời trang mới có thể xuất hiện hầu như cùng lúc trên các đường phố Tokyo, New York, Paris và São Paulo. |
Kritici připravovaných ústavních změn také argumentovali, že navržený systém se vyvine ve volenou diktaturu s nulovou možností hnát exekutivu ke zodpovědnosti za své kroky, což vyústí v demokratickou sebevraždu. Các nhà phê bình lập luận rằng hệ thống được đề xuất sẽ giống với một 'chế độ độc tài được bầu' và không có khả năng để buộc những người điều hành chịu trách nhiệm, dẫn đến hậu quả là một cuộc 'tự sát dân chủ'. |
Kungullur — z vrstev těsta plněné kaší dýně, máslo, sůl nebo cukr Bakllasarëm — tradiční jídlo připravované v Kosovu a Albánii: je to vrstvený koláč, také známý jako "pite" nebo "pita" (Byrek), bez náplně, namazaný jogurtem a česnekem, a potom znovu pečený. Kungullur — Những lớp vỏ nướng có nhân bí ngô, bơ, muối hoặc đường Bakllasarëm — Một món ăn truyền ở Kosovo và Albania: lớp bánh chia tầng của nó cũng được gọi là "pite" hoặc "pita" (Byrek) không có gì bên trong, nó được bao phủ với sữa chua và tỏi, và được làm nóng thêm một lần nữa. |
Vylitím Ducha svatého na rodící se církev se naplnil jeden velmi dávný příslib Boží, zvěstovaný a připravovaný během celého Starého zákona. Việc tuôn đổ Chúa Thánh Thần trên Giáo Hội mới sinh là việc thực hiện một lời hứa xa xưa hơn của Thiên Chúa, lời hứa đã được loan báo và chuẩn bị trong suốt Cựu Ước. |
Gin s tonikem je highballový koktejl připravovaný s ginem a tonikem, nalitý přes led. Gin and tonic là loại cocktail highball với thành phần rượu gin và nước tonic chế lên đá. |
Zamora měl pravděpodobně v úmyslu použít tento materiál pro připravovanou Complutenskou polyglotu. Có lẽ ông muốn tài liệu này được sử dụng nhiều cho dự án “bản Đa ngữ Complutum”. |
Používáme-li k vypracování proslovu zadanou látku, projevujeme úctu k programu duchovního sycení — programu připravovanému třídou věrného a rozvážného otroka. Khi dùng tài liệu được chỉ định để khai triển bài giảng, cho thấy chúng ta tôn trọng chương trình nuôi dưỡng do lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan sắp đặt. |
Připravované jídlo bude vidět a vnímat ve šťastném, pohodovém prostředí — a dokonce se s jídlem seznámí dříve, než jej může samo jíst. Con trẻ nhìn thấy và ngửi được mùi vị thức ăn của gia đình trong bầu không khí vui vẻ, thoải mái—và chúng học biết những món ăn này trước khi chúng đủ tuổi để được ăn. |
V listopadu 2009 se setkal s ruským ministrem zahraničí Sergejem Lavrovem na pozadí připravované zprávy tohoto shromáždění o ruském hladomoru z let 1932–1933. Trong tháng 11 năm 2009, ông đã gặp Ngoại trưởng Nga Sergey Lavrov trong một báo cáo rằng Quốc hội đang chuẩn bị cho nạn đói của Liên Xô vào năm 1932-1933. |
Z oznámení se můžeme dozvědět, že někdo onemocněl a je potřebné ho navštívit, nebo jsou nám sděleny podrobnosti o připravovaných sborových činnostech. Chúng ta có thể nghe tin ai đau ốm cần được thăm viếng hoặc nghe những chi tiết về hoạt động của hội thánh được dự trù cho tương lai. |
Mezi jejich scenáristická díla patři například House of the Dead 2 a připravovaný Far Cry. Trong số các khoản tín dụng kịch của họ có Alone in the Dark II, House of the Dead 2 and Far Cry. |
Dozorce služby věnuje bedlivou pozornost oznámením o literatuře připravované k rozšiřování, jak to uvádí Naše služba Království. Anh giám thị công tác đặc biệt chú ý đến các tiết mục thông báo liên quan đến các sách báo được đề nghị phân phát mỗi tháng trong tờ Thánh chức Nước Trời cho những tháng tới. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ připravovaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.