princip trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ princip trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ princip trong Tiếng Séc.
Từ princip trong Tiếng Séc có nghĩa là nguyên tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ princip
nguyên tắcnoun Toho dne jsem se vzdal principu preventivního opatření nadobro. Ngày hôm đó, tôi vĩnh viễn từ bỏ nguyên tắc phòng ngừa. |
Xem thêm ví dụ
Například ve Spojených státech se na autorská práva vztahuje princip „fair use“, v rámci kterého jsou určité způsoby použití materiálu chráněného autorskými právy považovány za dovolené. Jsou to mimo jiné kritiky, komentáře, zprávy, výuka, vědecké práce nebo výzkum. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
„Tolerance státních orgánů k takovým činům může jen oslabit důvěru veřejnosti v zásadu zákonnosti a existenci principu právního státu.“ Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Následující hlavní principy vám pomohou pochopit, jak je služba Ad Manager uspořádána a jak se používá. Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng. |
Takže naší přehnanou pomocí, naší nadměrnou ochranou a směrováním a držením za ruku připravíme je o možnost vytvořit si self-efficacy, vnímání vlastní účinnosti, což je základní princip lidské psychiky, mnohem důležitější než sebevědomí, které získají pokaždé, když jim tleskáme. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
Spousta našich lidových hraček je postavena na úžasných vědeckých principech. Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời. |
Vlastně nejvíce fascinující věc, co jsem našla, že i audio systémy nebo vlnové přenašeče ze současnosti jsou v podstatě stále založeny na stejném principu vyvolání a projekce zvuku. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
V tomto článku se dozvíte, jak zjistit, zda můžete konsolidovanou fakturaci využívat, a jaký je princip jejího fungování. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
V některých zemích se používá podobný princip zvaný „fair dealing“, který může být aplikován jiným způsobem. Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác. |
IBM, jak víte, HP, Sun – někteří z nejurputnějších konkurentů na poli IT využívají principů otevřeného softwaru a dávají k dispozici celá portfolia patentů k veřejnému užití. IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng. |
Tento článek popisuje princip nastavení Optimalizace, možné důvody jeho použití a postup jeho změny. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ bàn về lợi ích khi chọn cài đặt Tối ưu hóa, vì sao bạn có thể sử dụng cài đặt này và cách thay đổi cài đặt này. |
Tohle je postavené na stejném principu. Chà, cái này cũng có nguyên lý giống vậy đó. |
Prosím vás, pamatujte si příběh 'Paisley snail', protože představuje důležitý princip. Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng. |
Pomozte porozumět nauce (zpěv a hra na principu pexesa): Na tabuli napište slovo pomáhat. Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng. |
Chceme přetvořit veškeré principy z reálně fungujícího světa do ihned použitelných kostiček. Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng. |
Požadavky zásad jsou rozděleny do částí podle těchto základních principů: Các yêu cầu về chính sách được sắp xếp theo các nguyên tắc chính sau: |
Je však jisté, že kvůli takovým mylným představám dnes miliony lidí pochybují o Ďáblově existenci nebo se domnívají, že tento výraz se vztahuje pouze na jakýsi princip zla. Tuy nhiên, vì quan niệm sai lầm đó, hàng triệu người cho mình là tín đồ Đấng Christ đã nghi ngờ sự hiện hữu của Ma-quỉ hoặc nghĩ rằng từ này ám chỉ cái ác mà thôi. |
Můžeme posunout věci ze stratosféry do mezosféry, a v principu vyřešit ozonový problém. Chúng ta có thể di chuyển mọi thứ từ khỏi tầng bình lưu vào tầng trung lưu, về cơ bản giải quyết vấn đề tầng ozone. |
V tomto článku si vysvětlíme výhody této funkce a její základní principy. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập đến những lợi ích của tính năng này và những thông tin cơ bản về cách quy trình hoạt động. |
Pro názorné vysvětlení principu, že ne všechny reklamní pozice jsou stejně viditelné a že vyšší reklamní pozice vynášejí více kliknutí než pozice nižší, zde používáme relativní CTR pozice. Ở đây, chúng tôi sử dụng CTR tương đối của vị trí để minh họa cho khái niệm rằng không phải tất cả các vị trí quảng cáo đều hiển thị như nhau và vị trí quảng cáo cao hơn mang lại nhiều nhấp chuột hơn so với các vị trí quảng cáo thấp hơn. |
Citlivé informace související se zájmy definujeme v souladu s třemi principy zásad: Chúng tôi xác định thông tin sở thích nhạy cảm theo ba nguyên tắc chính sách sau đây: |
Pokud uvedete vlastníka autorských práv, neznamená to automaticky proměnu neupraveného zdroje na materiál podléhající principu fair use. Ghi nhận chủ sở hữu tác phẩm có bản quyền sẽ không biến hành vi sao chép không biến đổi tư liệu của họ thành hành vi sử dụng hợp lý. |
Profesor Takao Jamada, který je význačnou autoritou v otázkách občanského práva, v rozboru tohoto případu a jeho důsledků pro možnost informovaného souhlasu napsal: „Jestliže připustíme, aby úvahy založené na tomto rozhodnutí vstoupily v platnost, potom odmítnutí transfúze krve a právní principy umožňující informovaný souhlas, budou jako svíčka blikající ve větru.“ Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
O dvacet čtyři let později však evolucionista Michael Ruse napsal: „Roste počet biologů, . . . kteří tvrdí, že každá evoluční teorie založená na darwinovských principech — zvláště teorie, které za klíč k evolučním změnám pokládají přírodní výběr — je neúplná, a proto zavádějící.“ Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
Jejich filozofové učili, že existují dva protichůdné principy. Các triết gia của họ dạy về sự hiện hữu của hai nguyên tắc đối lập. |
V tomto článku se dočtete, na jakém principu hodnocení dynamických reklam ve vyhledávání funguje. Bài viết này giải thích cách xếp hạng Quảng cáo tìm kiếm động. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ princip trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.