přezkoumání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přezkoumání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přezkoumání trong Tiếng Séc.

Từ přezkoumání trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiểm tra, sự xét lại, kiểm soát, xem lại, xét lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přezkoumání

kiểm tra

(examination)

sự xét lại

(revision)

kiểm soát

xem lại

(revise)

xét lại

(revise)

Xem thêm ví dụ

Bližší přezkoumání otázek, proč a jak se tato dobrá zpráva káže, najdete v následujících dvou článcích. — Marek 13:10.
Để xem xét thêm về lý do và cách thức tin mừng được rao giảng, hãy xem hai bài kế tiếp (Mác 13:10).
V takovém případě co nejdříve požádejte Google o přezkoumání vašeho webu. Pokyny najdete zde.
Trong trường hợp này, hãy làm theo các hướng dẫn này càng sớm càng tốt để yêu cầu Google thu thập lại thông tin trang web của bạn.
Jakmile je video nahráno na YouTube, může být kdykoli nahlášeno, načež bude přezkoumáno zaměstnanci YouTube.
Video có thể bị báo vi phạm bất kỳ lúc nào sau khi tải lên YouTube, sau đó, nhân viên YouTube sẽ xem xét video đó.
Místo toho, aby případ prohlásili za uzavřený, se někteří nejzanícenější evolucionisté dožadují celkového přezkoumání původu života.
Thay vì nói rằng vụ xét xử thuyết tiến hóa đã xong rồi, những người hết lòng theo thuyết này đang kêu gào đòi xem xét lại nguồn gốc của sự sống.
Přezkoumání vaší stížnosti organizací FOS můžete požadovat, pokud:
Bạn có thể yêu cầu FOS xem xét đơn khiếu nại của mình nếu:
Pokud se budeme domnívat, že naše zásady porušujete, můžeme vás kontaktovat za účelem podrobného přezkoumání vašich postupů a případně vás požádat o provedení nápravných akcí.
Nếu chúng tôi tin rằng bạn vi phạm chính sách của chúng tôi, chúng tôi có thể liên hệ với bạn để tiến hành xem xét chi tiết phương thức tiến hành của bạn và yêu cầu hành động sửa đổi.
Poznámka: Pokud oficiální název výrobku, webu nebo aplikace obsahuje vulgární jazyk, požádejte o přezkoumání a poskytněte k názvu podrobnější informace.
Lưu ý: Nếu tên chính thức của sản phẩm, trang web hoặc ứng dụng của bạn chứa ngôn ngữ tục tĩu, thì hãy yêu cầu xem xét và cung cấp thông tin chi tiết về tên.
V Uttarpradéši existuje několik případů lidí, kteří se nedožili řádného přezkoumání svého případu.
Cũng đã có nhiều trường hợp ở Uttar Pradesh mà nhiều người đã chết trước khi hồ sơ của họ được xem xét kĩ càng.
Pokud byl účet pozastaven, můžete si pomocí tlačítka Požádat o kontrolu vyžádat přezkoumání.
Nếu chúng tôi đã tạm ngưng tài khoản của bạn, bạn có thể yêu cầu xem xét bằng nút Yêu cầu xem xét.
A když s ní skončíme, bude Putina prosit o přezkoumání.
Và đến khi ta kết thúc vụ này, cô ta chỉ còn nước cầu xin Putin nhận lại.
Přezkoumání může trvat několik dní.
Thời gian xem xét ảnh có thể kéo dài vài ngày.
Potom, co byl v ruských novinách uveřejněn pomlouvačný článek (jak je uvedeno v 15. odstavci), se svědkové Jehovovi obrátili na Soudní komoru pro řešení mediálních sporů, která je zřízena při úřadu prezidenta Ruské federace, a požádali o přezkoumání falešných obvinění uvedených v onom článku.
Sau bài vu khống được đăng tải trên báo Nga (được đề cập nơi đoạn 15), Nhân-chứng Giê-hô-va đệ đơn lên Văn Phòng Ủy Ban Tư Pháp Tổng Thống (Russian Federation Presidential Judicial Chamber for Media Disputes) để xin cứu xét về những lời vu khống trong bài báo.
V červnu 2009 americký Nejvyšší soud odmítl přezkoumání případu.
Vào tháng 3 năm 2011, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ từ chối nghe điều trần.
Dne 7. dubna 1990 byl u Lidového soudu ve Valmijeře přezkoumán můj případ.
Vào ngày 7-4-1990, Tòa Án Nhân Dân ở Valmiera tái xét trường hợp của tôi.
Jednotka pro přezkoumání odsouzení je v úřadě žalobce, kde žalobci zkoumají své minulé případy a zjišťují, jestli neudělali chybu.
Đơn bị xem lại phán quyết là một đơn vị cần thiết trong văn phòng công tố viên nơi những công tố viên xem những vụ án cũ của họ để xác định liệu có hay không họ phạm sai lầm.
Další odvolání podaná v rámci 30denního období nebudou přezkoumána.
Bất kỳ lần gửi thêm nào trong khoảng thời gian 30 ngày đều sẽ không được xem xét.
Podle Yadavovy rodiny, místní soud se svolává k přezkoumání případu od roku 2001, ale soudce se nikdy neobjevil.
Theo gia đình Yadav, tòa án địa phương đã dự định tái xét xử vụ án từ năm 2001, nhưng thẩm phán không bao giờ có mặt.
Byli přezkoumáni, shledáni nedostatečnými, a v roce 33 n. l. byli jako Jehovův vyvolený národ zavrženi. — Matouš 23:37–39.
Họ đã được thanh tra và tỏ ra rất thiếu sót, cho nên vào năm 33 công nguyên, họ đã bị từ bỏ với tư cách dân tộc được Đức Giê-hô-va lựa chọn (Ma-thi-ơ 23:37-39).
Druhé dějství se skládá z komplikovaného soudního řízení, odvolání habeas corpus na státní úrovni ( každý občan má právo žádat soud o přezkoumání zákonnosti, pozn. překl. ).
Chương thứ hai kể về một thủ tục pháp lý phức tạp được gọi là kháng cáo toà án bang.
Úřední přezkoumání masakru začalo po obnovení platnosti přímých prezidentských voleb v roce 1987.
Một sự đánh giá lại chỉ chính thức được bắt đầu sau cuộc bầu cử tổng thống trực tiếp vào năm 1987.
Vítáme vás na toto přezkoumání postupu instalace pro Haas UMC- 750
Chào mừng đến với đánh giá này của trình cài đặt cho Haas UMC- 750
Za druhé, teorie samy o sobě po přezkoumání nemohou obstát.
Hai là khi xem xét kỹ, những giả thuyết này không thể chứng minh và không đủ sức thuyết phục.
Další odvolání nebudou přezkoumána.
Bất kỳ đơn kháng cáo gửi thêm nào khác sẽ không được xem xét.
Váš účet Play Console obnovíme, pouze pokud došlo k chybě a při opětovném přezkoumání se zjistí, že je účet v dobrém stavu, protože vaše aplikace podmínky pro vývojáře neporušují.
Chúng tôi sẽ chỉ khôi phục tài khoản Play Console trong trường hợp xảy ra nhầm lẫn và bản đánh giá lại chứng minh rằng tài khoản của bạn ở trạng thái tốt vì ứng dụng không vi phạm điều khoản dành cho nhà phát triển của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přezkoumání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.