přeměna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přeměna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přeměna trong Tiếng Séc.
Từ přeměna trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự thay đổi, sự biến đổi, thay đổi, sửa đổi, sự sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přeměna
sự thay đổi(transformation) |
sự biến đổi(change) |
thay đổi(change) |
sửa đổi
|
sự sửa đổi(alteration) |
Xem thêm ví dụ
14 (1) Přeměna: Kvas představuje poselství o Království a mouka symbolizuje lidstvo. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Říká se tomu přeměna. Nó được gọi là sự thay đổi tình thế. |
„Když se slabá interakce nepatrně zesílí, pak nebude vznikat žádné helium; když se nepatrně zeslabí, pak se na helium přemění téměř všechen vodík.“ “Nếu lực hạt nhân yếu mà mạnh hơn chút ít, thì khí heli không sinh ra được; nếu lực này hơi yếu đi, thì hầu hết khí hyđro sẽ biến thành khí heli”. |
Co když to tu přemění na restauraci nebo něco takového. Nhỡ họ biến chỗ này thành quán Friday hay gì đó thì sao? |
Říká se tomu přeměna. Thay đổi tính chất phân tử. |
Stroj, který přemění vodu... v jídlo. Một cổ máy có thể biến đổi NƯỚC... thành THỨC ĂN |
PS: Došlo k velmi dramatické přeměně. Đó, một sự thay đổi tích cực đã xảy ra. |
Toto Království přemění zemi v ráj, jenž bude naplněn lidmi, kteří milují Boha i své bližní. Nước Trời sẽ biến đổi trái đất thành địa đàng đầy dẫy những người yêu mến Đức Chúa Trời và người đồng loại. |
Náš tým naposledy ocenil takové nabalující se energetické úspory na více než 30 miliard dolarů díky průmyslové přeměně -- vše od datových center a továren na chipy přes doly a rafinerie. Đội của chúng tôi đã tìm ra cách tiết kiệm năng lượng dạng 'hòn tuyết lăn' với hơn 30 tỷ đô la đáng để thiết kế lại nền công nghiệp-- mọi thứ từ trung tâm dữ liệu và cơ sở sản xuất vi mạch đến các hầm mỏ và nhà máy lọc dầu. |
Jde o přeměnu tepelné energie mořské vody, která k nabití laseru využívá reakce mezi teplou vodou na hladině a studenou vodou v hloubce. Đó gọi là quá trình chuyển hóa nhiệt năng đại dương... sử dụng tác động giữa nước nóng trên bề mặt... và nước lạnh dưới sâu để cấp năng lượng tạo laser. |
Dá se říct, že jsem prošel dosti dramatickou přeměnou. Có thể nói đúng hơn là tôi đã có rất nhiều sự thay đổi phải không. |
Brazílie odvádí slušnou práci v přeměně HDP ve společenský rozvoj. Brazil đang thực hiện rất tốt việc biến GDP thành tiến bộ xã hội. |
Tato přeměna probíhá převážně jako přeměna beta plus, ovšem u 0,19-0,23 % atomů proběhne záchyt elektronu. Sự phân rã này chủ yếu xảy ra do phát xạ positron; Tuy nhiên, khoảng 0,19-0,23% thời gian, đó là kết quả của bắt giữ electron. |
(Zjevení 11:18) Tato přeměna nastane v Jehovově spravedlivé válce proti Satanovi a jeho ničemnému světu. Sự biến đổi này sẽ diễn ra trong trận chiến công bình của Đức Giê-hô-va chống lại Sa-tan và thế gian hung ác của hắn. |
Dalším rafinačním procesem se tento surový cukr přemění na dobře známý bílý rafinovaný cukr, který mnozí lidé mívají na svém jídelním stole. Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn. |
(3) Jak přeměna probíhá? (3) Chúng ta có thể biến đổi như thế nào? |
Můžeme je doslova pouze vytisknout a pak přemění to co vytiskli na dolary. Chỉ cần in số tiền đó ra mà thôi, và rồi chúng ta sẽ đổi tiền mà chúng ta đã in sang USD. |
Vědoma si devastace a velké výzvy, začala jsem spolu se spoustou dalších žen nadšeně přebudovávat libyjskou společnost, která volala po zapojení a zrovna začala přeměnu na demokracii a národní smír. Nhận thức được sự huỷ hoại và những thách thức, tôi cũng như bao nhiêu phụ nữ khác, hăm hở tái xây dựng xã hội dân sự của Libya, kêu gọi sự toàn diện và quá trình chuyển tiếp sang nền dân chủ và hoà giải quốc gia. |
Neptala ses na přeměnu v Inhumana. Em không được mời chào về việc trở thành Inhuman. |
Když jeden odborník psal o evangelizační horlivosti prvních křesťanů, posteskl si: „Pokud nedojde k přeměně života současné církve tak, aby úkol oznamovat evangelium byl opět něčím, co je považováno za povinnost každého pokřtěného křesťana a co je podporováno kvalitou života, která zastiňuje to nejlepší, co může nabídnout nevíra, pravděpodobně neuděláme velký pokrok.“ Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”. |
14 Vzhledem k tomu, že přeměna se týká našeho nitra, potřebujeme k ní něco, co pronikne pod povrch a zasáhne naše nejhlubší já. 14 Để biến đổi, chúng ta cần thay đổi những gì trong lòng, tức con người thật của chúng ta. |
Co když se už přemění, až je najdu? Nhỡ họ đã biến đổi khi con tìm thấy họ thì sao? |
Tato proroctví nejen popisují stav dnešního světa, ale také poukazují na to, že Bůh brzy přemění zemi v ráj. (Zjevení 21:3, 4) Những lời tiên tri này không những miêu tả tình trạng thế giới ngày nay mà còn cho thấy rằng chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng.—Khải-huyền 21:3, 4. |
Přeměn své srdce na kámen! Biến con tim người thành đá đi! |
Jehova slibuje, že zemi přemění v ráj. (Izajáš 65:21–25) Đức Giê-hô-va hứa sẽ làm cho trái đất trở thành địa đàng.—Ê-sai 65:21-25. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přeměna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.