překročení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ překročení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ překročení trong Tiếng Séc.

Từ překročení trong Tiếng Séc có các nghĩa là vượt quá, sự vượt quá, quá độ, điều cản trở, đi đường tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ překročení

vượt quá

(overrun)

sự vượt quá

(transgression)

quá độ

(excess)

điều cản trở

(traverse)

đi đường tắt

(traverse)

Xem thêm ví dụ

Překročení hranice bez našeho souhlasu je hlavní porušení.
Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng
Pak jste si to zkazil překročením pravomoci.
Rồi anh lại dụt bỏ nó bằng việc bất tuân thượng lệnh.
Při překročení bodu bezpečného návratu ztrácí kapitán tuto možnost a musí pokračovat dál.
Nếu bay qua khỏi điểm trở về an toàn, thì người phi công trưởng đã bỏ lỡ cơ hội này và phải tiếp tục bay.
Pokud Google způsobí překročení rozpočtu a během fakturačního období vzniknou větší náklady, než jaké rozpočet umožňuje, obdržíte na svůj účet automaticky kredit.
Nếu Google phân phối quá quảng cáo của bạn và bạn tích lũy nhiều chi phí hơn ngân sách cho phép trong thời hạn thanh toán thì khoản tín dụng sẽ tự động được áp dụng cho tài khoản của bạn.
Vyzvednutí je naplánováno na 72 hodin po překročení hranic.
Thời hạn di tản là 72 giờ một khi các anh băng qua biên giới.
Jestliže například za kliknutí v jednom měsíci utratíte 700 Kč, ale denní rozpočet máte 20 Kč na den (a tedy 600 Kč na 30denní fakturační období), obdržíte kredit za překročení rozpočtu ve výši 100 Kč.
Ví dụ: nếu bạn tích lũy $35 cho số lượt nhấp trong một tháng, nhưng bạn có ngân sách hằng ngày là $1 mỗi ngày (và do đó $30 cho mỗi chu kỳ thanh toán 30 ngày), bạn sẽ nhận được khoản ghi nợ cho mức phân phối quá là $5.
Letouny A-6 měly být původně nahrazeny letouny A-12 Avenger II, ale tento program byl zrušen pro překročení rozpočtu.
Đã có dự định thay thế nó bằng kiểu A-12 Avenger II, nhưng chương trình bị hủy bỏ.
Pokud například nabízíte expresní dopravu pouze u objednávek do určité hmotnosti, můžete si určit parametr hmotnosti a při překročení konkrétního limitu u dané služby nastavit možnost Bez dopravy.
Ví dụ: Nếu dịch vụ chuyển phát của bạn đặt giới hạn tối đa về trọng lượng cho đơn đặt hàng, thì bạn có thể sử dụng tham số trọng lượng để đặt tất cả các đơn đặt hàng vượt quá giới hạn đó là "Không vận chuyển".
Vojenské programy Gorgon Stare a Argus plánují osadit na každou létající platformu až 65 samostatných očí, což znamená naprosté překročení možnosti lidského dohledu.
Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người
Tato dočasná omezení mohou být uplatněna i v případě, že při rychlém vytváření nebyla překročena žádná z výše uvedených omezení.
Có thể đặt các giới hạn tạm thời này ngay cả khi việc tạo nhanh không vi phạm bất kỳ giới hạn số nào được liệt kê ở trên.
Dojímá mě příběh Elizabeth Jacksonové, jejíž manžel Aaron zemřel po posledním překročení řeky Platte v Martinově výpravě ručních vozíků.
Tôi xúc động trước câu chuyện về Elizabeth Jackson, chồng của bà là Aaron đã chết sau khi vượt qua Dòng Sông cuối cùng Platte với Đoàn xe kéo Martin.
Někdy má dárek takovou hodnotu a je předán za takových okolností, že nemusí být jasné, zda už nejsou překročeny hranice poctivého obchodování.
Nhưng tùy vào giá trị của quà cũng như tình huống khi tặng mà ranh giới của sự trung thực trong kinh doanh có thể bị phong tục này làm lu mờ.
Při překročení hranic, si toto vstříkni do krku
Tiêm vào cổ khi qua văn phòng cửa khẩu.
Hvězdy vytvářejí vyvážené podmínky pro překročení dvou nových prahů.
Những vì sao sẽ tạo nên những điều kiện Goldilocks để vượt qua hai ngưỡng cửa mới
To je překročení?
Một chút.
Existuje hranice, po jejímž překročení se může stát aktivistou kdokoliv.
Đến một thời điểm nào đó thì ai cũng có thể trở thành nhà hoạt động.
Dá se dokonce říci, že i překročení času při proslovu je známkou nedostatečného sebeovládání, a také nedostatečné přípravy.
Ngay cả việc nói diễn văn dài quá thời hạn ấn định cũng là thiếu tự chủ và thiếu sự sửa soạn kỹ lưỡng.
Chyba „V účtu byly překročeny limity pro příkaz POP nebo pro šířku pásma“ se nejčastěji zobrazuje proto, že váš klient POP kontaktuje účet Gmail příliš často.
Nếu bạn thấy lỗi "Tài khoản vượt quá giới hạn lệnh POP hoặc băng thông" thì thường là vì ứng dụng POP của bạn đã truy cập vào tài khoản Gmail của bạn quá thường xuyên.
Další informace o překročení rozpočtu
Tìm hiểu thêm về sự kiện phân phối quá mức
To bylo překročení s Romanem pelyňku a žebrák, klíšťata, která naposledy držel mé oblečení pro všechny druhy ovoce.
Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây.
Lidé obecně uznávají, že v morálním ohledu existují určité hranice, které by nikdy neměly být překročeny, a že člověk je schopen ovládat se a zločinů se nedopouštět.
Dù bất toàn nhưng hầu hết người ta nhận thức rằng có những giới hạn về đạo đức không thể vượt qua, và con người có thể kiềm chế để không phạm tội.
Lyla, ty a já šel do Afghánistánu, aby se pokusili aby práva a pořádku do země překročení válkou pánů se zbraněmi, ne?
Lyla, cô và tôi đã đến Afghanistan để cố gắng để mang luật lệ và hệ thống đến vs quốc gia mà được điều hành bởi những lãnh chúa có đầy súng, đúng kp?
Jedná se o tzv. překročení rozpočtu.
Chúng tôi gọi đây là tình trạng phân phối quá.
(Přísloví 1:5; Izajáš 48:17, 18) Ale jak vyplynulo ze zmíněného experimentu, při uplatňování autority vždy hrozí, že bude překročena rozumná hranice.
(Châm-ngôn 1:5; Ê-sai 48:17, 18) Tuy nhiên, như nghiên cứu trên cho thấy, con người rất dễ bị rơi vào cám dỗ lạm dụng quyền hạn của mình.
Zdá se, že existuje přímý vztah mezi stupněm překročení rozpočtu majitele stránek a jeho celkovou mírou viditelnosti.
Dường như có một mối quan hệ trực tiếp giữa tình trạng phân phối quá mức của nhà xuất bản và tỷ lệ khả năng xem tổng thể.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ překročení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.