právní stát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ právní stát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ právní stát trong Tiếng Séc.
Từ právní stát trong Tiếng Séc có các nghĩa là Học thuyết rechtsstaat, pháp quyền, Nhà nước pháp quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ právní stát
Học thuyết rechtsstaat
|
pháp quyền
|
Nhà nước pháp quyền
|
Xem thêm ví dụ
Jsme právní stát. Chúng ta là một quốc gia có luật lệ. |
Pokud Egypt uspěje v utváření společnosti postavené na zásadách právního státu, může jít příkladem. Nếu người Ai Cập có thể xây dựng thành công một xã hội dựa trên quy tắc pháp luật, nó có thể trở thành một hình mẫu. |
„Tolerance státních orgánů k takovým činům může jen oslabit důvěru veřejnosti v zásadu zákonnosti a existenci principu právního státu.“ Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Stručně řečeno, soud rozhodl, že žádný člověk nemůže být právně nucen stát se členem věkových skupin, i když toto členství může být ve společnosti zvykem. Nói tóm lại, tòa phán quyết là không ai có thể bị bắt buộc một cách hợp pháp phải gia nhập một nhóm “đồng niên” dù cho việc gia nhập có là một tục lệ của cộng đồng đi nữa. |
To je samozřejmě velmi malý počet v porovnání s právními soustavami novodobých států. Dĩ nhiên, con số này vẫn còn rất ít nếu so với hệ thống pháp lý của các quốc gia ngày nay. |
* Když se právní zástupce státu Connecticut snažil dokázat, že svědkové narušují veřejný pořádek, jeden ze soudců se ho zeptal: „Není snad pravda, že poselství, které ohlašoval Kristus Ježíš, bylo v jeho době nepopulární?“ Khi luật sư của bang Connecticut cố đưa ra luận cứ để khép Nhân Chứng vào tội gây rối trật tự, một vị thẩm phán hỏi: “Chẳng phải thông điệp mà Chúa Giê-su rao truyền cũng không được nhiều người ủng hộ trong thời ngài sao?”. |
Jsem jeden z nejúspěšnějších právních zástupců... v celých státech. Tôi là một trong những luật sư hình sự thành công nhất bang. |
Na některé prodeje na Google Play, při kterých je prodejcem společnost Google, se může v závislosti na daňových právních předpisech konkrétního státu vztahovat daňová povinnost. Hàng bán trên Google Play mà Google là người bán có thể phải chịu thuế bán hàng tùy theo luật thuế của một tiểu bang. |
Obecně se daň počítá z celkové prodejní ceny a v závislosti na daňových právních předpisech příslušného státu může zahrnovat poplatky za dopravu a manipulační poplatky. Thuế thường được tính dựa trên mức tổng giá bán và có thể bao gồm phí giao hàng và xử lý hàng tùy thuộc vào luật thuế tại tiểu bang của bạn. |
Většina z těchto práv byla úspěšně zakomponována do právního řádu Spojených států přijetím zákona o občanských právech z roku 1964 a zákona o volebním právu z roku 1965. Những quyền này đã được ghi trong luật pháp Hoa Kỳ khi Luật về Quyền Dân sự được thông qua năm 1964 và Luật về Quyền Bầu cử được thông qua năm 1965. |
Dříve než provede jakékoli prověření serióznosti, umožní náš partner každému jednotlivci seznámit se s informacemi zpřístupněnými podle federálních, státních nebo okresních právních předpisů, respektive podle právních předpisů daného státu či území. Trước khi thực hiện bất kỳ quy trình kiểm tra lai lịch nào, đối tác kiểm tra lai lịch sẽ cho phép mỗi cá nhân có cơ hội xem xét các thông tin tiết lộ cần thiết theo (các) luật lệ tiểu bang, liên bang, hạt, quốc gia hoặc tỉnh. |
Začali se o něj zajímat učitelé a představitelé školství po celé zemi a rozsudek Nejvyššího soudu této země se měl stát významným právním precedentem pro podobné případy v budoucnosti. Giới giáo chức và giới thẩm quyền học đường khắp trong nước đều theo dõi vụ này và phán quyết của tòa cao nhất trong nước sẽ được coi như một tiền lệ vững chắc về luật pháp cho những vụ tương tự trong tương lai. |
(7) Vysvětli, čeho se týkaly některé právní bitvy, k nimž došlo ve Spojených státech, Kanadě a Řecku. (7) Hãy giải thích một số vụ đấu tranh về pháp lý đã diễn ra ở Hoa Kỳ, Canada và Hy Lạp. |
Ve Spojených státech a v Kanadě museli vést právní boje a čelit akcím lůzy. Tại Hoa Kỳ và Canada, họ phải đương đầu với những thử thách về pháp lý, và sự tấn công của dân chúng. |
Philip Brumley z právního oddělení odbočky ve Spojených státech podal zprávu o nedávném rozhodnutí Evropského soudu pro lidská práva, jež se týkalo devíti obvinění, která byla proti svědkům v Rusku vznesena. Anh Philip Brumley, thuộc Ban Pháp lý của chi nhánh Hoa Kỳ, cho biết những diễn tiến đầy phấn khởi trong những tháng vừa qua, khi Tòa án Nhân quyền châu Âu (ECHR) xét đến chín lời cáo buộc chống lại Nhân Chứng. |
Takže garantujeme princip " lidé, zisk, planeta ", ale zároveň stavíme na základě pevného právního statusu, protože v případě, že les patří státu, Vì vậy, chúng tôi thực hiện các nguyên tắc " người, lợi nhuận, hành tinh ", nhưng chúng tôi làm điều đó trong khi đảm bảo sự phù hợp về mặt pháp luật - bởi vì nếu rừng thuộc về nhà nước, mọi người sẽ nói, " nó thuộc về tôi, nó thuộc về tất cả mọi người. " |
(Marek 12:28–31) Abychom ‚obhájili a zákonně prosadili‘ naše právo kázat dům od domu, předkládali jsme právní případy soudům, včetně Nejvyššího soudu Spojených států. (Mác 12:28-31) Để ‘dùng pháp lý bênh vực’ quyền rao giảng từ nhà này sang nhà kia, chúng ta đã đệ trình các vụ kiện ra tòa, kể cả Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Kdyby hranice stanovené ve smlouvě byly dodržovány - a dle právního podkladu by to tak mělo být Spojené státy by dnes vypadaly takto. Nếu ranh giới của hiệp ước này được giữ -- và có những điều luật rằng họ nên làm theo -- thì đây là hình dạng nước Mỹ ngày nay. |
Státy se neshodnou, což činí tuto oblast mimořádně náročnou z právního hlediska. Các quốc gia vẫn chưa đạt được sự đồng thuận và do đó, lĩnh vực này gặp rất nhiều thách thức xét về góc độ pháp lý. |
Takže garantujeme princip "lidé, zisk, planeta", ale zároveň stavíme na základě pevného právního statusu, protože v případě, že les patří státu, lidé říkají, že patří všem, tedy i mně. Vì vậy, chúng tôi thực hiện các nguyên tắc "người, lợi nhuận, hành tinh", nhưng chúng tôi làm điều đó trong khi đảm bảo sự phù hợp về mặt pháp luật - bởi vì nếu rừng thuộc về nhà nước, mọi người sẽ nói, "nó thuộc về tôi, nó thuộc về tất cả mọi người." |
Měli by zvážit potenciální jazykové a kulturní bariéry a také náklady a právní překážky spojené s tím, že se chtějí stát občany dané země nebo získat povolení k trvalému pobytu. Ngoài ra, để trở thành công dân hoặc được định cư tại nước đó, một người phải tốn bao nhiêu chi phí và khó hoàn tất các thủ tục pháp lý. |
I v zemích, které byly obvykle známy náboženskou svobodou, například ve Spojených státech, Kanadě a Německu, byli svědkové nuceni opakovaně vést právní bitvy, aby si zachovali svobodu uctívání. Ngay cả tại những nước thường được xem là có tự do tôn giáo, như Hoa Kỳ, Canada, và Đức, các Nhân Chứng cũng nhiều lần buộc phải đấu tranh bằng pháp lý để duy trì sự tự do thờ phượng của họ. |
Do konce devatenáctého století však jen několik západních států přiznalo ženám plné hlasovací právo, ačkoli ženy dosáhly významných právních vítězství a získaly práva v oblastech jako je majetek a dětské opatrovnictví. Vào cuối thế kỷ 19, chỉ có vài tiểu bang miền Tây cho phép phụ nữ quyền đầu phiếu toàn phần, mặc dù phụ nữ đạt được nhiều chiến thắng về mặt pháp lý đáng kể trong các lãnh vực như bất động sản và quyền nuôi dưỡng trẻ em. |
Například stát New York prosadil zákon, že data o zlepšování učitelů nemohou být zpřístupněna a použita při právních rozhodnutích týkajících se učitelů. Điển hình, New York đã thông qua 1 đạo luật quy định rằng số liệu về sự tiến bộ của các giáo viên không được phổ biến và sử dụng trong quyết định bổ nhiệm giáo viên. |
14 Tato základní právní zásada se zračila v rozhodnutí nejvyššího soudu USA z roku 1944, které znělo: „Rodiče se snad sami mohou stát mučedníky. 14 Nguyên tắc căn bản này nằm trong quyết định của Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ năm 1944, nói rằng: “Cha mẹ có thể được tự do tử vì đạo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ právní stát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.