pozdravy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozdravy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozdravy trong Tiếng Séc.
Từ pozdravy trong Tiếng Séc có các nghĩa là lời chào, lời thăm hỏi, lời chúc mừng, lời chúc, hỏi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozdravy
lời chào(greetings) |
lời thăm hỏi(greetings) |
lời chúc mừng(greetings) |
lời chúc(regards) |
hỏi thăm(regards) |
Xem thêm ví dụ
V souhrnné zprávě na závěr programu se předsedající podělil o pozdravy z daleka i z blízka, předal diplomy a oznámil, kde budou misionáři působit. Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ. |
Geun-shiku, pozdrav. Geun-shik, chào cô ấy đi nào. |
Pozdrav Mickeyho! Hãy làm quen với Mickey. |
Než se s někým dají do řeči nebo když někam přijdou, pozdraví slovy „buenos días“ (dobrý den) nebo „buenas tardes“ (dobré odpoledne). Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Prosím, vyřiďte mu naše pozdravy. Xin gửi lời hỏi thăm của chúng ta tới ngài ấy. |
Mezi jeho vřelé pozdravy občas patří plácnutí zdviženou rukou, zahýbání ušima nebo povzbuzení k tomu, aby sloužily na misii a měly svatbu v chrámu. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Nebyl to snad Pavel, kdo v závěrečné kapitole svého dopisu Římanům posílal vřelé pozdravy devíti křesťanským ženám? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Pomočování psa při nadšeném pozdravu je samovolné a patří k přirozenému chování. Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó. |
(Skutky 5:39) Například když svědkové Jehovovi v Německu odmítali používat nacistický pozdrav a tím oslavovat Adolfa Hitlera jako svého Führera, Hitler přísahal, že je vyhladí. (Công-vụ 5:39) Chẳng hạn, khi Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức từ chối tôn vinh Adolf Hitler là Lãnh Tụ, Hitler đã thề tận diệt họ. |
Apoštol Pavel například napsal: „Vyřiďte mé pozdravy Prisce a Aquilovi, mým spolupracovníkům v Kristu Ježíši, ... a pozdravujte sbor, který je v jejich domě.“ Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”. |
Pozdrav ho. Gởi lời chào nó. |
Milovaní bratři a sestry, vyjadřuji lásku a pozdravy každému z vás. Các anh chị em thân mến, tôi xin gửi tình yêu thương và lời chào hỏi đến mỗi anh chị em. |
Pozdrav Aarona, svého budoucího zetě. Aaron, con trai luật sư tương lai. |
Také navštívil Austrálii a Nový Zéland, kde ho členové požádali, aby vyřídil jejich pozdravy presidentu Thomasi S. Ông cũng đến thăm Úc và New Zealand, nơi mà các tín hữu đã yêu cầu ông truyền đạt tình yêu mến của họ tới Chủ Tịch Thomas S. |
Někteří zvěstovatelé po obvyklém pozdravu používají na vysvětlenou slova „proto, že“. Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích. |
(Lukáš 10:5, 6) Šalóm neboli „pokoj“ je tradiční židovský pozdrav. Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái. |
Pozdrav diváky, Bob-O. Chào mọi người đi Bob. |
Slovo soho bylo používáno jako lovecký pozdrav. Trò tiêu khiển của Ieyasu là săn bằng chim ưng. |
Její úsměv a vřelý pozdrav pramenily z vědomí toho, že její sestra a dcera Boží je stále na cestě smlouvy, jež vede domů. Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà. |
Říkají mi například, že když jedou autem a vidí mě ve městě, troubí mi na pozdrav, a já na to samozřejmě nereaguji. Chẳng hạn, họ nói đã nhấn còi xe hơi để chào tôi khi thấy tôi đi ngoài đường, nhưng dĩ nhiên, tôi không phản ứng lại. |
Po vřelém pozdravu můžeš říci něco v tomto smyslu: Sau khi chào hỏi thân mật, bạn có thể nói đại khái như sau: |
b) Proč si můžeme být jisti, že tyto pozdravy byly příkladem „nepokrytecké bratrské náklonnosti“? b) Tại sao chúng ta có thể biết chắc chắn rằng những lời chào hỏi này là gương mẫu về “sự trìu mến anh em thật-thà [không giả dối]?” |
Žádali mě, abych vyřídil jejich pozdrav a poděkování lidem, které jsem nejen neznal, ale ani jsem nedoufal, že se vůbec někdy s nimi sejdu. Họ nhờ tôi mang về lời chào hỏi và cám ơn của họ cho những người mà tôi không những không quen biết mà còn không có hy vọng sẽ gặp mặt. |
Ačkoli jsme od mnohých z vás velmi daleko, pociťujeme vašeho ducha a vaši oddanost a posíláme vám pozdravy a vyjadřujeme vám vděčnost, ať jste kdekoli. Mặc dù ở rất xa nhiều anh chị em, nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy gần gũi với các anh chị em và lòng tận tụy của các anh chị em, chúng tôi cũng gửi tình yêu thương và lòng biết ơn đến với các anh chị em dù đang ở bất cứ nơi đâu. |
V době, kdy tito manželé žili v Římě, Pavel tamějším křesťanům napsal: „Vyřiďte mé pozdravy Prisce a Aquilovi, mým spolupracovníkům v Kristu Ježíši, kteří nasadili své vlastní hrdlo pro mou duši, jimž vzdávám díky nejen já, ale také všechny sbory z národů.“ Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozdravy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.