později trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ později trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ později trong Tiếng Séc.
Từ později trong Tiếng Séc có các nghĩa là sau này, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ později
sau nàyAdjectival; Adverbial Buddy a ona... se dali dohromady až později. Buddy với bả chỉ mới kết nhau sau này thôi. |
sau đóadverb O mnoho let později jsem Lucy téměř na sklonku jejího života navštívil. Nhiều năm sau đó, vào lúc cuối đời của Lucy tôi đã tới thăm bà. |
về sauadverb Nyní, o několik let později, sedím ve stejné kanceláři. Giờ đây, nhiều năm về sau, tôi cũng ngồi trong văn phòng đó. |
Xem thêm ví dụ
Ježíš a jeho apoštolové tedy učili, že je „Boží Syn“, ale teprve později církevníci vyvinuli pojetí „Boha Syna“. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Soudní přelíčení proběhlo o dva dny později. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
Mám dnes ráno pacientku, ale přijdu se na tebe podívat později. Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau. |
O sto let později nám rodinný domácí večer i nadále pomáhá vytvářet rodiny, které přetrvají na věčnost. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Tohle je něco, co si zapamatujte na později, kdy začneme uvažovat o obligacích. Đây là điều bạn cần ghi nhớ để sau này tìm hiểu về trái phiếu. |
Pokecáme později. Yeah, Ta nói chuyện sau. |
Tato škola trvala čtyři měsíce, a podobné školy, kterých se účastnily stovky lidí, se později konaly v Kirtlandu a také ve státě Missouri. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
V Písmu bylo později ukázáno, že ‚prahadem‘ je Satan Ďábel. Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”. |
O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Později tato dcera čelí nebezpečí ztráty svého prvorozeného dítěte, pokud neuhodne jméno kouzelné bytosti, která ji pomohla tento neuskutečnitelný úkol vykonat. Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này. |
Na to bude dost času později. Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể. |
Později se stala matkou presidenta Henryho B. Về sau, bà trở thành mẹ của Chủ Tịch Henry B. |
6 Pavel horlivě šířil zprávu o Království v Malé Asii i v Evropě a založil tam mnoho sborů, které později znovu navštěvoval. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
Později, když její manžel zemřel, zeptala se otce, zda chce, aby odešla z betelu a starala se o něj. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
Prokletí, které v době zničení Jericha vyřkl Jozue, se splnilo o 500 let později. (1. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Později, za dnů velitele Moroniho a Samuela Lamanity, modlitby spravedlivých ochránily Nefity před zničením. (Viz Alma 62:40; Helaman 13:12–14.) Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14). |
O tři roky později se Marshallovy ostrovy staly součástí Mikronéské misie Guam. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
V roce 2002 se Renato dal pokřtít a o rok později se rozhodl, že se v životě bude věnovat převážně kazatelské službě. Vyjádřil tím Jehovovi svou vděčnost za všechno, co pro něj udělal. Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
Našlo se to až později, na stromě, pod tou jeho pracovnou. Người quét dọn tìm thấy nó trên 1 cây ngay dưới văn phòng. |
Měsíc byl později pojmenován Amalthea. Vệ tinh sau đó được đặt tên Amalthea. |
Radost, kterou jim služba v německé odbočce později přinesla, je však přesvědčila o tom, že Jehova dobře ví, co je pro nás nejlepší. Nhưng niềm vui mà sau đó họ cảm nghiệm tại Bê-tên giúp họ tin chắc rằng Đức Giê-hô-va luôn biết rõ nhất. |
Brzo se o mě začal osobně zajímat a povzbuzení od něj bylo to hlavní, co způsobilo, že jsem se později stal průkopníkem neboli celodobým kazatelem. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Když si do písem napíšete výklad symbolů, křížové odkazy a další informace, může vám to pomoci písma pochopit a později z nich učit. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Tertullian později napsal: „Vzpomeňme na ty, kteří si při představení v aréně s lačnou žízní berou čerstvou krev ničemných zločinců. . . a odnášejí si ji pro vyléčení své epilepsie.“ Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Když byl o staletí později založen křesťanský sbor, shromáždění zůstala důležitou součástí pravého uctívání. Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ později trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.