poskytování služeb trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poskytování služeb trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poskytování služeb trong Tiếng Séc.

Từ poskytování služeb trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhaân vieân giao haøng, coâng vieäc phaân phoái, dịch vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poskytování služeb

nhaân vieân giao haøng, coâng vieäc phaân phoái

(service delivery)

dịch vụ

Xem thêm ví dụ

Pokud jde o dívky, věděl jsem, že mohou zastupovat Pána při poskytování služby.
Đối với mấy đứa con gái, tôi biết rằng chúng sẽ phục vụ đại diện cho Chúa.
Můžete inzerovat mobilní telefony prodávané na splátky, nikoli však v kombinaci se smlouvou na poskytování služeb.
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ.
Povzbuzujeme k aktivnímu zapojení v našich obcích a městech a k poskytování služby druhým.
Chúng ta khuyến khích việc tích cực tham gia vào cộng đồng và phục vụ những người khác.
Účelem tohoto plánu je zajistit nepřetržité poskytování služeb zákazníkům.
Kế hoạch này được thiết kế để cho phép duy trì cung cấp hoạt động dịch vụ của chúng tôi cho khách hàng.
Není dovoleno šířit škodlivý software, viry ani jiné programy, které mohou narušit poskytování služby nebo poškodit ostatní uživatele.
Chúng tôi không cho phép truyền phần mềm độc hại, vi-rút hoặc bất kỳ thứ gì có thể làm gián đoạn dịch vụ hoặc làm tổn hại đến người khác.
Zvláštní potřeby a poskytování služby
Những Nhu Cầu Đặc Biệt và Sự Phục Vụ Được Thực Hiện
Podniky jej používají k on-line konferencím a k poskytování služeb zákazníkům.
Các công ty dùng dịch vụ này để tổ chức phiên họp trực tuyến và trả lời câu hỏi của khách hàng.
Inzerentům Google Ads s fakturační adresou v Evropské unii jsou poskytovány služby a fakturace firmou Google Ireland Ltd.
Do đó, các nhà quảng cáo Google có địa chỉ thanh toán của Liên minh Châu Âu (EU) được lập hóa đơn và cung cấp dịch vụ theo Google Ireland Ltd.
Navrhni rodičům, aby se při poskytování služby k tobě přidali.
Mời cha mẹ của em cùng phục vụ với em.
Inzerentům Google Ads s fakturační adresou v Evropské unii jsou poskytovány služby a fakturace firmou Google Ireland Ltd.
Do đó, các nhà quảng cáo Google có địa chỉ thanh toán tại Liên minh Châu Âu (EU) được lập hóa đơn và cung cấp dịch vụ theo Google Ireland Ltd.
Největšího naplnění v životě dosáhneme poskytováním služby druhým a nikoli posedlostí tím, „co z toho budu mít já“.
Sự mãn nguyện nhất trong đời đến từ việc phục vụ người khác, chứ không phải qua ám ảnh của thái độ “việc này có ích lợi gì cho tôi.”
* Jak můžeme věnovat dostatek času své rodině i se svými mnoha příležitostmi k poskytování služby v Církvi a ve společnosti?
* Làm thế nào chúng ta có thể ban phát đủ thời giờ cho gia đình của chúng ta, ngay cả với nhiều cơ hội của chúng ta để phục vụ trong Giáo Hội và cộng đồng?
Pomocí atributu subscription_cost [cena_předplatného] uživatelům sdělíte podrobnosti měsíčního nebo ročního tarifu, který kombinuje smlouvu na poskytování služeb s mobilním produktem.
Bạn có thể sử dụng thuộc tính subscription_cost [phí_thuê_bao] để cho người dùng biết chi tiết về gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm của hợp đồng dịch vụ liên lạc đi kèm với sản phẩm không dây của bạn.
Za získání souhlasu korejských uživatelů se shromažďováním údajů a poskytování služeb závislých na lokalitě podle korejských právních předpisů zodpovídá sám vývojář.
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
Pokud je vyžadována smlouva o poskytování služby, bude se rozpočet nacházet ve stavu „odesláno ke kontrole“, dokud nebude smlouva přijata a schválena.
Nếu thỏa thuận dịch vụ là bắt buộc, ví dụ: ngân sách sẽ có trạng thái là "Đang được xem xét" cho đến khi thỏa thuận được chấp nhận và phê duyệt.
U služeb pro majitele stránek působíme jako správci dat, protože na základě těchto dat pravidelně rozhodujeme v rámci poskytování služby a jejího zlepšování.
Chúng tôi đóng vai trò là đơn vị kiểm soát đối với các sản phẩm dành cho nhà xuất bản bởi vì chúng tôi thường đưa ra những quyết định dựa trên dữ liệu để cung cấp và cải thiện sản phẩm.
Návštěva shromáždění, čtení písem, každodenní modlitby a poskytování služby – to vše je jen součástí toho, kým Rocco je, toho, kým má být každý Svatý posledních dnů.
Việc đi nhà thờ, đọc thánh thư, cầu nguyện hằng ngày và phục vụ chỉ là một phần con người của Rocco, và đó cũng là người mà một Thánh Hữu Ngày Sau phải trở thành.
Na druhou stranu, pokud by zůstávaly zásoby peněz stejné, zatímco by výroba zboží a poskytování služeb rostly, zvyšovala by se hodnota každého dolaru v procesu známém jako deflace.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
Poskytování služeb probíhá v režimu přenesené daňové povinnosti, kdy DPH musí být v souladu s článkem 196 směrnice Rady č. 2006/112/ES vyúčtována příjemcem, tedy společností Google Ireland.
Các dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị hội đồng 2006/112/EC.
Data shromážděná ze signálů Google jsou používána nebo sdílena pouze za účelem poskytování služby Google Analytics, pokud nepovolíte nastavení Sdílení dat nebo se nerozhodnete data propojit se službami Google.
Dữ liệu đã thu thập trong Google Tín hiệu không được sử dụng hoặc chia sẻ cho bất kỳ mục đích nào ngoài mục đích cung cấp dịch vụ Google Analytics, trừ khi bạn bật Tùy chọn cài đặt chia sẻ dữ liệu hoặc chọn liên kết với các sản phẩm của Google.
Podle korejského zákona o využití a ochraně údajů o lokalitě musí mít vývojáři, kteří od korejských uživatelů shromažďují údaje za účelem poskytování služeb založených na lokalitě, licenci od komise KCC.
Theo Đạo luật sử dụng và bảo vệ thông tin vị trí của Hàn Quốc, nhà phát triển thu thập thông tin vị trí từ người dùng Hàn Quốc cho các dịch vụ dựa vào vị trí cần phải nhận được giấy phép của KCC.
V případě nového prodeje nebo obnoveného poskytování služeb musíte zákazníky navíc upozornit na přítomnost informačního dokumentu na webu, a to tak, že jim e‐mailem zašlete elektronickou kopii nebo tištěnou kopii poštou.
Ngoài ra, trong đợt bán hàng mới hoặc trong khoảng thời gian gia hạn bản hợp đồng hiện tại, hãy cho khách hàng của bạn biết về việc có thông báo công khai trên trang web của bạn bằng cách gửi cho họ một bản mềm hoặc một bản cứng qua thư.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poskytování služeb trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.