pojmenování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pojmenování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pojmenování trong Tiếng Séc.

Từ pojmenování trong Tiếng Séc có các nghĩa là tên, tên gọi, danh, danh từ, ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pojmenování

tên

(appellation)

tên gọi

(appellative)

danh

(title)

danh từ

(name)

ten

Xem thêm ví dụ

Měsíc byl později pojmenován Amalthea.
Vệ tinh sau đó được đặt tên Amalthea.
Můžete nastavit výchozí formát, aby byly nové kreativy pojmenovány automaticky.
Bạn có thể thiết lập định dạng mặc định đểcác quảng cáo mới được tự động đặt tên.
Kniha je pojmenována po Mosiášovi, který byl synem krále Beniamina.
Sách này được đặt tên là Mô Si A, là một người con trai của Vua Bên Gia Min.
Dirac je pojmenován po britském vědci Paulu Diracovi.
Codec này được đặt tên theo nhà khoa học người Anh Paul Dirac.
Pojmenován je podle řeky Concho.
Quận được đặt tên theo sông Concho.
Je pojmenováno podle francouzského letce a spisovatele Antoina de Saint-Exupéryho.
Nó được đặt theo tên của một nhà văn phi công người Pháp, ông Antoine de Saint-Exupéry.
Město v Kalifornii Santa Monica bylo pojmenováno po ní, neboť misionáři na místo dorazili poprvé právě v den jejího svátku.
Santa Monica được đặt tên theo Thánh Monica của Hippo, bởi vì các khu vực thành phố ngày nay lần đầu tiên được viếng thăm bởi người Tây Ban Nha vào ngày lễ của bà.
V té době byla M31 považována za blízký objekt, takže za příčinu nebyla považována nova, a mnohem méně jasný objekt nesouvisející s novou a objekt byl pojmenován Nova 1885.
Vào lúc đó, S Andromedae bị cho là một tân tinh, một hiện tượng hoàn toàn không liên quan đến một siêu tân tinh và mờ hơn nhiều, và do đó nó được đặt tên là Nova 1885.
A tak byl tento rod orchidejí pojmenován katleja (Cattleya).
Giống lan đặc trưng này nay được gọi là lan Cattleya.
Pojmenování Juda spíš vyjadřovalo její vděčnost Bohu.
Thay vì thế, việc đặt tên con là Giu-đa biểu lộ lòng biết ơn của nàng đối với Đức Chúa Trời.
Šelfový ledovec byl pojmenován podle britského kapitána Jamese Clarka Rosse, který jej objevil 28. ledna 1841 během své průzkumné výpravy.
Thềm băng được đặt tên sau khi thuyền trưởng Sir James Clark Ross, người đã phát hiện ra nó vào ngày 28 tháng 1 năm 1841.
Stupeň valangin byl poprvé popsán a pojmenován Édouardem Desorem v roce 1853.
Tầng Valangin được miêu tả và đặt tên lần đầu tiên bởi Édouard Desor vào năm 1853.
Název Tau Ceti je pojmenování podle Bayerova označení hvězd.
Alpha Ceti là tên của sao trong định danh Bayer.
Pojmenování TwinRanger bylo výrobcem později použito znovu pro dvoumotorovou variantu Bell 206 LongRanger vyráběnou v letech 1994-1997.
Cái tên TwinRanger sau đó được dùng cho phiên bản động cơ đôi của LongRanger sản xuất trong khoảng thời gian từ 1994 đến 1997.
Věci, které nás činí bezpečnějšími, aniž bychom to cítili, nemají slovní pojmenování.
Không có một từ chính xác cho thứ làm cho chúng ta an toàn, nhưng không làm chúng ta cảm thấy an toàn.
To, že použil pojmenování „Otec“, je pro všechny ponaučením, protože lépe porozumíme tomu, co je v tomto životě nejdůležitější.
Việc Ngài dùng danh “Cha” là một bài học dành cho mọi người trong khi chúng ta tiến đến việc hiểu được điều gì là quan trọng nhất trong cuộc sống này.
Matt mi pomohl založit organizaci s níž pracuji a jež je pojmenována po knize, kterou jsem napsal: "The Life You Can Safe" (Život, který můžete zachránit) a ta se snaží změnit naši kulturu tak, aby více lidí uvažovalo nad etickým žitím nejen jako o následování zákazů: nepodvedeš, nepokradeš, neublížíš, nezabiješ, ale také jako o sdílení kousku našeho bohatsví s lidmi, jež nemají ani to málo.
Matt cũng trợ giúp tôi thành lập một tổ chức mà hiện tôi đang làm việc với cái tên được đặt theo tiêu đề của một cuốn sách tôi viết, "Những Mảnh Đời Được Cứu Giúp", nó cố gắng thay đổi văn hóa của chúng ta để có thêm nhiều người hơn nghĩ rằng nếu chúng ta định sống môt cuộc sống có đạo đức, thì điều đó vẫn là chưa đủ nếu chỉ tuân theo đạo chúa "hiểu thiện biết ác" không gian lận, ăn cắp, làm thương tât, giết người còn nếu cuộc sống chúng ta đã đầy đủ, chúng ta phải chia sẻ một chút nào đó với những người có quá ít.
Pokud již máte ve Správci značek nebo na webu nastavené značky Universal Analytics, měli byste zajistit, aby byla doména cookie ve všech těchto značkách pojmenována stejně.
Nếu có các thẻ Universal Analytics khác được thiết lập trong Trình quản lý thẻ hoặc trên trang web thì bạn phải đảm bảo rằng miền cookie được đặt tên nhất quán với các thẻ đó.
Kniha Medieval Holidays and Festivals (Středověké svátky a slavnosti) nám sděluje, že „tento svátek byl pojmenován podle Eostre, bohyně úsvitu a jara“.
Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”.
Město bylo založeno moravskými bratry v roce 1773 a pojmenováno na počest krále Kristiána VII.
Thị trấn được thành lập vào năm 1773 bởi Giáo hội Morava, được đặt theo tên của vị vua Đan Mạch Christian VII.
Fullerton založili v roce 1887 Edward a George Amerige a pojmenováno bylo podle George H.
Nó được thành lập vào năm 1887 bởi George và Edward Amerige và đặt tên là George H. Fullerton.
13. září – středa Největší trpasličí planeta Sluneční soustavy, dosud známá jako 2003 UB313 (planetka), byla pojmenována jako Eris, její měsíc nese název Dysnomia.
Hành tinh lùn lớn nhất của Hệ Mặt Trời, đến nay được gọi "2003 UB313", được đặt tên chính thức là "Eris", và vệ tinh của nó được tên "Dysnomia".
Řada je pojmenována po anglickém matematikovi Brooku Taylorovi, který ji publikoval v roce 1712, avšak metoda aproximace funkce mocninnou řadou byla objevena již roku 1671 Jamesem Gregorym.
Định lý đặt theo tên của nhà toán học Brook Taylor, người đã tìm ra nó vào năm 1712 mặc dù kết quả được tìm ra lần đầu tiên 41 năm trước vào năm 1671 bởi James Gregory.
(Zjevení 17:1–5, 18; 18:7) Tato mocná a nemravná žena je známá jako „Velký Babylón“ — je pojmenována po starověkém Babylónu, kolébce modlářského náboženství.
Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng.
Tato ochromující smrtelná choroba byla poprvé zjištěna a pojmenována roku 1981.
Chứng bệnh độc hại giết người này đã được nhận ra và đặt tên năm 1981.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pojmenování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.