pohotovost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pohotovost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pohotovost trong Tiếng Séc.
Từ pohotovost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự sốt sắng, tính mau lẹ, vận tốc, sự mau lẹ, sự nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pohotovost
sự sốt sắng(promptness) |
tính mau lẹ(promptness) |
vận tốc
|
sự mau lẹ(promptness) |
sự nhanh chóng(promptness) |
Xem thêm ví dụ
Lékařská pohotovost na oddělení 12545L. Cấp cứu y tế trong khu 12545L. |
* Toto porozumění měli Jehovovi služebníci v kritické době před druhou světovou válkou, během ní a také za studené války, kdy byly národy ve válečné pohotovosti a panovalo ovzduší strachu. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
Co myslíš, že by se stalo, kdybych přišel na pohotovost se střelným zraněním? Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
Můžeme pěstovat stejně obětavého ducha, stejnou pohotovost sloužit Jehovovi za každou cenu? Chúng ta có thể nào vun trồng tinh thần hy sinh giống như thế, sẵn sàng phụng sự Đức Giê-hô-va như vậy, bất kể phải trả giá nào không? |
Sienna Brooksová, jedna z ošetřujících lékařů, mu oznámí, že se minulou noc s krvácením dovlekl na pohotovost a trpí otřesem mozku po lehkém střelném zranění do hlavy. Sienna Brooks, một trong các bác sĩ đang chăm sóc cho Robert, cho ông biết rằng ông bị chấn thương sọ não do một viên đạn bay sượt qua đầu và đã tự mình đến phòng cấp cứu. |
Máme stav pohotovosti. Ở đây, chúng tôi đang trong tư thế sẵn sàng chiến đấu |
Učili mě, jak mám být připravená v případě lékařské pohotovosti. Tôi được đào tạo để sẵn sàng cho mọi tình huống khẩn cấp. |
Na pohotovosti ho odkázali na neurologa, ten ho poslal k jiným pěti doktorům za poslední týden. Bên cấp cứu bảo cậu ta đến bác sỹ thần kinh rồi họ lại gửi cậu ta đến năm bác sĩ nữa chỉ trong bảy ngày qua. |
Všechny jednotky do pohotovosti. Đặt mọi đơn vị trong tình trạng sẵn sàng chiến đấu. |
Jsou v pohotovosti? Họ đã sẵn sàng? |
Apollos se začal věnovat službě sboru, přičemž povzbuzoval bratry svou pohotovostí a horlivostí. A-bô-lô đã tình nguyện phục vụ hội thánh, khuyến khích anh em qua sự chuẩn bị và lòng sốt sắng của ông. |
Vzpomínám si na podnikový piknik, kde tě jedno kousnutí poslalo rovnou na pohotovost. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
Výraz, který je v tomto verši přeložený jako „mít strach“, vyjadřuje v původním jazyce myšlenku, že někdo „se musí ohlížet přes rameno v očekávání nějaké neznámé hrozby“ nebo „se musí dívat kolem sebe jako ve stavu pohotovosti“. Trong nguyên ngữ, từ này có nghĩa là “cứ ngoái lại phía sau để đề phòng những mối nguy hiểm” hay “cứ nhìn nháo nhác như cách một người làm khi sợ hãi”. |
Můžeš říct, že jsem měl pohotovost nebo, že mě snědla paní Skřítková nebo něco. Ông có thể tiếp tục giải quyết chuyện khẩn, tôi sẽ nhẹ nhàng ra đi như chưa từng đến |
Zlato, jednou jsem na pohotovosti, na planetě Gorn dělal císařský řez. Cưng ơi tôi đã từng mổ cấp cứu cho 1 sản phụ người Gorn tại khu C. |
Tři lékaři z pohotovosti, dva neurologové a rentgenolog už vědí, co to není. Có 3 bác sĩ phòng cấp cứu, 2 nhà thần kinh học và 1 tay bên X quang đã cho là không phải. |
Ať má záložní armáda aspoň pohotovost. Ít nhất thì hãy tuyên bố báo động. |
Nejsou to samozřejmě všechny náhledy, o které se mohu podělit, ale snad jsem vám dala alespoň důvody, proč musíme přestat klanět expertům, proč potřebujeme rebelovat a proč musíme zapnout naše schopnosti nezávisle myslet do stavu pohotovosti. Tất nhiên, không chỉ những hiểu biết tôi có thể chia sẻ, mà tôi còn hi vọng những điều đó cho bạn ít nhất một cảm nhận rõ ràng về việc tại sao chúng ta cần ngừng tôn kính họ, tại sao chúng ta cần phản đối, và tại sao chúng ta cần làm cho khả năng đưa ra quyết định độc lập của chúng ta được bật. |
K tomu je tu pohotovost. Thì có khoa cấp cứu còn gì. |
Na pohotovosti jsme nic nenašli. Chúng ta cũng không tìm thấy gì ở khu vực trung tâm cả. |
Zvláštní jednotky mají pohotovost. Lực lượng đặc biệt đã được đặt trong tình trạng sẵn sàng. |
Nejspíš vás přivezou na pohotovost a to byste měli mít podchycené. Bạn có thể được đưa thẳng đến phòng cấp cứu và bạn cần được đưa đến đó. |
Deflektory, plná pohotovost. Thiết bị làm lệch hướng, khẩn cấp toàn bộ! |
Předpokládám, že Pohotovost se pokoušela nasadit sedativa. Tôi cho là bên cấp cứu đã cho dùng thuốc an thần. |
O dva roky později už jsem byl plnohodnotný ošetřující na pohotovosti v komunitní nemocnici na severu Toronta, a vyšetřoval jsem 25 letého muže, kterého bolelo v krku. Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pohotovost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.