pocit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pocit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pocit trong Tiếng Séc.
Từ pocit trong Tiếng Séc có các nghĩa là Cảm giác, cảm giác, rờ mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pocit
Cảm giácnoun Výčitky svědomí a pocity hanby vás pak mohou odrazovat od účasti na křesťanských shromážděních. Cảm giác tự cáo trách cộng với cảm giác xấu hổ có thể khiến bạn không muốn đi nhóm họp tại hội thánh nữa. |
cảm giácnoun Je to jen pocit, kterého se nemůžu zbavit. Chỉ là một cảm giác tôi không thể rũ bỏ. |
rờ mónoun |
Xem thêm ví dụ
Když jsme ho minuli, měla jsem silný pocit, že se mám vrátit a pomoci mu. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
Ve zprávě, kterou otiskl časopis Time, se říká: „Ukazuje se, že pocit štěstí či podobné rozpoložení, například naděje, optimismus a spokojenost snižují závažnost nebo nebezpečí vzniku srdečních i plicních onemocnění, cukrovky, hypertenze, nachlazení a infekce horních cest dýchacích.“ Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Má to myšlenku a pocit. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
Pocit spoluvlastnictví, bezplatnou reklamu, přidanou hodnotu a vyšší tržby. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Jaké pocity bychom měli mít vůči Jehovovi, když se zamyslíme nad silou projevenou v jeho stvoření? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
Mou pohnutkou však byly pocity viny a studu. Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn. |
Máte-li pocit, že svědectví ještě nemáte tak hluboké, jak byste si přáli, nabádám vás, abyste o takové svědectví usilovali. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Když to budeme dělat, budeme i my schopni vyjadřovat podobné pocity jako žalmista, který napsal: „Bůh vpravdě slyšel; věnoval pozornost hlasu mé modlitby.“ (Žalm 10:17; 66:19) Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
Měla jsem pocit, jako by mi někdo říkal, abych si přečetla 29. verš na straně, kterou jsem právě otevřela. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
S tím samým pocitem napětí, stejnými nadějemi na spásu, stejně upocenými dlaněmi a s těmi samými lidmi v zadních řadách, kteří nedávají pozor. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
b) Co by mělo být naší pohnutkou při výběru vyššího vzdělání, jestliže máme pocit, že je to potřebné? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
Během té doby jsem navštívila několik církví a na bohoslužby jsem chodila pravidelně, ale stále jsem měla pocit, že mi něco chybí. Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa. |
A já, jakožto vědec, bych neměl hovořit o svých pocitech. Và là một nhà khoa học, |
Davidova horlivost byla pozitivní žárlivostí — byla to neochota tolerovat soupeření nebo pohanu a pocit silného nutkání hájit dobré jméno nebo napravit křivdu. Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
„Po všem, co bylo řečeno a uděláno, poté, co On svůj lid tak dlouho vedl, nemáte pocit, že tu chybí důvěra v našeho Boha? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
Jaké pocity má Jehova v souvislosti se vzkříšením a jak to víme? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
Poté je požádejte, aby se podělili o své pocity ohledně toho, jak nás Usmíření Ježíše Krista vykupuje z Pádu. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
Jak se ukazuje, existuje silná vazba mezi toulkami myslí a tím, že se vzápětí poté cítíme nešťastní, v souladu s myšlenkou, že toulky myslí navozují lidem pocity nešťěstí. Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn. |
Podle nich by znamenala, že Bůh je nevnímavý vůči pocitům svým pozemských dětí. Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người. |
Tím, že Jehova zařídil, aby Habakuk svoje pocity zapsal, naučil nás jednu velmi důležitou věc: Neměli bychom se bát říkat mu o svých starostech nebo pochybnostech. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
A co jsem milovala na tomto obrázku kompasu, bylo, že jsem měla pocit, že zapouzdřil obě tyto myšlenky do jednoho jednoduchého obrázku. Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh. |
Má myšlenky, pocity a cíle. Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu. |
Jiná matka popisovala, jaké měla pocity, když se dozvěděla, že její šestiletý synek náhle zemřel na vrozenou srdeční vadu. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Přesto mám pocit, že kdybych tam měl pracovat znovu, byl bych pořád nováček. Tuy nhiên, nếu được phân công trở lại làm việc ở đó, chắc là tôi phải học lại từ đầu. |
Ježíš vládne již osmdesátý třetí rok, a někdo by mohl mít pocit, že se vidění zdržuje. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pocit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.