plodová voda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plodová voda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plodová voda trong Tiếng Séc.
Từ plodová voda trong Tiếng Séc có các nghĩa là nước ối, nước, Số dương, khối nước, đầu ối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plodová voda
nước ối(amniotic fluid) |
nước
|
Số dương
|
khối nước(waters) |
đầu ối(amniotic fluid) |
Xem thêm ví dụ
Chutě jídel, které těhotná žena jí se přenesou i do plodové vody, kterou plod neustále polyká. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
V děloze má dítě v plicích plodovou vodu, a ta je během průchodu porodními cestami vytlačena. Chẳng hạn, khi còn trong tử cung, phổi của thai nhi chứa đầy nước ối nhưng khi em bé ra đời qua cổ tử cung, chất lỏng đó được ép ra khỏi phổi. |
Plodová voda vypadá v pořádku. Dịch ối có vẻ tốt. |
Plodová voda zesiluje zvuk. Dịch ối có chiều hướng khuếch đại âm thanh. |
Hodně pracujeme s kmenovými buňkami, které jsme zveřejnili před dvěma lety, kmenové buňky tvořené z plodové vody, a placenta, která má potřebné vlastnosti. Chúng tôi vẫn đang nghiên cứu các tế bào gốc chúng tôi tạo ra cách đây 2 năm tế bào gốc từ nước ối và nhau thai, những cơ quan chứa các đặc tính đó |
Protože zvuky z vnějšího světa musí putovat skrz matčinu břišní stěnu a skrz plodovou vodu, která obklopuje plod, hlasy, které plod slyší, řekněme od čtvrtého měsíce těhotenstí, jsou tlumené a zahuhlané. Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò. |
Viděla jsem firmu, která vzala mořskou vodu a písek a pěstovala plodinu, která roste čistě na slané vodě bez dalších úprav. Tôi thấy có 1 công ty, họ lấy nước biển và cát, và họ trồng nhưng loại cây có thể sinh trưởng trong môi trường nước mặn mà không cần chăm sóc. |
● Požití vody kontaminované lidskými výkaly nebo konzumace tepelně neupravených ryb či mořských plodů, které se v takové vodě vyskytovaly ● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm. |
Plody často obsahují více vody. Ðậu có ít calories thường có nhiều nước. |
WK: Ano, chci postavit další -- na pumpování vody a zavlažování -- zavlažování plodin. WK: Có, em muốn xây một chiếc nữa -- để bơm nước và tưới tiêu - tưới đồng ruộng. |
Ano, chci postavit další -- na pumpování vody a zavlažování -- zavlažování plodin. Có, em muốn xây một chiếc nữa -- để bơm nước và tưới tiêu - tưới đồng ruộng. |
Pěstování zemědělských plodin a chov lam krotkých, alpak, vikuní a ovcí vyžaduje vodu, a proto vesničky vznikaly podél řek. Những ngôi làng nhỏ mọc lên dọc theo những dòng suối để có nước cần thiết cho mùa màng và những đàn lạc đà không bướu đủ loại và cừu. |
Tato hojnost vody zavlažuje pole s rýží a s jinými plodinami a také přináší drahocenné naplaveniny, díky kterým mohou rolníci sklízet tři úrody rýže do roka. Sông đem nhiều nước và phù sa màu mỡ vào ruộng đồng, nhờ đó nông dân có thể gieo ba vụ lúa mỗi năm. |
Časopis uvádí jeden možný důvod těchto změn: „Plodiny s mělkými kořeny, které rostou na obdělávaném území, nevypařují tolik vody jako původní vegetace s hlubokými kořeny.“ Cho biết một lý do có thể giúp lý giải những thay đổi này, tạp chí đó giải thích: “Vì không bám rễ sâu, những cây theo thời vụ thuộc vùng đất trồng trọt phía tây không thoát hơi nước nhiều như những cây bản xứ đâm rễ sâu hơn”. |
Církev také spolupracuje s několika dalšími humanitárními organizacemi a s filipínskou vládou na pokračujících dodávkách potravin, vody, zdravotnických potřeb, hygienických balíčků, elektrocentrál, materiálu pro stavbu přístřešků, kuchyňských potřeb, rybářského náčiní a semen pro pěstování plodin. Giáo Hội cũng đã làm việc với một vài tổ chức từ thiện khác cũng như chính phủ Philippines trong một nỗ lực tiếp tục cung cấp thực phẩm, nước, đồ tiếp liệu y khoa, dụng cụ vệ sinh, máy phát điện, dụng cụ xây cất nơi nương náu, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đánh cá, và hạt giống để trồng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plodová voda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.