platební karta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platební karta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platební karta trong Tiếng Séc.

Từ platební karta trong Tiếng Séc có nghĩa là thẻ tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platební karta

thẻ tín dụng

noun

nebo platební karty nebo ohrazené zásoby.
hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả.

Xem thêm ví dụ

Upozornění: Pokud se číslo virtuálního číslo nezobrazuje, je třeba si nastavit platební kartu po platby v obchodech.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.
Jedním ze způsobů, jak souhlas poskytnout, je prostřednictvím platební karty.
Một cách để đưa ra sự đồng ý là dùng thẻ tín dụng của bạn.
Nemáte-li skutečnou platební kartu, kontaktujte svou banku, zda vám nějakou může nabídnout.
Nếu bạn không có thẻ tín dụng thực, hãy liên hệ với ngân hàng để biết xem họ có cung cấp thẻ tín dụng ảo hay không.
Postup nastavení záložní platební karty:
Dưới đây là cách thiết lập thẻ tín dụng dự phòng:
Jedná se o prostředek, kterým platíte náklady, např. platební karta nebo bankovní převod.
Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng.
Zpracování refundace na platební kartu res. bankovní účet může trvat až čtyři týdny.
Có thể mất tối đa 4 tuần để thẻ tín dụng hoặc ngân hàng của bạn xử lý khoản tiền hoàn lại.
Proces vrácení platby na váš bankovní účet nebo platební kartu přiřazenou k příslušnému účtu Google Ads zahájíme automaticky.
Chúng tôi sẽ tự động bắt đầu hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng được liên kết với tài khoản Google Ads của bạn.
Automatické platby (platby po zobrazení reklam) i manuální platby (platby před zobrazením reklam) můžete provádět pomocí platební karty.
Bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán tự động (thanh toán sau khi quảng cáo của bạn chạy) hoặc thanh toán thủ công (thanh toán trước khi quảng cáo của bạn chạy).
Obvykle se používá jako alternativa skutečných platebních karet pro platby online.
Thẻ tín dụng ảo thường dùng để thay thế thẻ tín dụng thực khi thanh toán trực tuyến.
Postup změny platební karty používané u primární platební metody:
Để thay đổi thẻ tín dụng được sử dụng làm phương thức thanh toán chính:
V těch dnech neměl nikdo účty v bance, nebo platební karty nebo ohrazené zásoby.
Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả.
Mezi osobní údaje patří mimo jiné e-mailové adresy, telefonní čísla a čísla platebních karet.
Thông tin cá nhân bao gồm, nhưng không giới hạn, địa chỉ e-mail, số điện thoại và số thẻ tín dụng.
Pokud platební karta již není aktivní, platby budou vráceny bance, která vaši kartu vydala.
Nếu thẻ tín dụng của bạn không còn hoạt động thì khoản tiền hoàn lại sẽ chuyển đến ngân hàng đã phát hành thẻ của bạn.
Riziko výpadů v zobrazování reklam můžete omezit zadáním záložní platební karty.
Giúp giữ cho quảng cáo của bạn luôn chạy bằng cách nhập thẻ tín dụng dự phòng.
Poznámka: Pokud aplikaci zakoupíte podruhé, nákup bude konečný a z platební karty bude stržena příslušná částka.
Lưu ý: Nếu bạn mua ứng dụng lần thứ hai, thì giao dịch bán đó là giao dịch cuối cùng và thẻ tín dụng của bạn sẽ bị tính phí.
Pokud banka vaši manuální platbu odmítne, pamatujte, že jednorázové číslo platební karty může mít omezenou dobu platnosti.
Nếu ngân hàng từ chối thanh toán thủ công của bạn, xin lưu ý rằng số thẻ tín dụng dùng một lần của bạn có thể có ngày hết hạn.
Častou příčinou problémů s platbami jsou platební karty, jejichž platnost vypršela, a neplatné fakturační adresy.
Thẻ tín dụng đã hết hạn hoặc địa chỉ thanh toán cũ là lý do thường gặp cho việc khoản thanh toán không được xử lý đúng cách.
Chcete-li v účtu použít novou platební kartu, postupujte takto:
Nếu bạn muốn sử dụng một thẻ tín dụng mới cho tài khoản của mình, thì hãy thực hiện theo các bước sau:
Mezi tyto předměty patří mince, šperky a platební karty.
Các ví dụ về những vật này gồm có đồng xu, đồ trang sức và thẻ tín dụng.
Kromě běžných platebních karet můžete použít i jednorázovou platební kartu (známou také jako virtuální platební karta).
Ngoài thẻ tín dụng thông thường, bạn cũng có thể sử dụng thẻ tín dụng dùng một lần (còn gọi là thẻ tín dụng ảo).
Máte jinou platební kartu?
Anh còn thẻ nào khác không?
Autorizace platby může být uvedena na výpisu z platební karty, ale nejedná se o skutečnou platbu.
Ủy quyền thanh toán có thể hiển thị trên bản sao kê thẻ tín dụng của bạn, nhưng đó không phải là khoản phí thực tế.
Máte-li s ověřením platebních metod problémy, kontaktujte banku, která vaši platební kartu vydala.
Nếu bạn gặp vấn đề khi xác minh phương thức thanh toán, hãy liên hệ với ngân hàng phát hành thẻ của bạn.
Tento krok navíc, při němž se ověřuje platební karta, pomáhá zamezit jejímu zneužití.
Bước bổ sung này (bao gồm quy trình xác minh thẻ tín dụngthẻ ghi nợ) giúp đảm bảo rằng thẻ của bạn không bị sử dụng thẻ sai mục đích.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platební karta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.