plan yapmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plan yapmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plan yapmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ plan yapmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là búa kim hỏa, đóng, cái búa, búa, Búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plan yapmak.
búa kim hỏa(hammer) |
đóng(hammer) |
cái búa(hammer) |
búa(hammer) |
Búa(hammer) |
Xem thêm ví dụ
Önceden plan yapmak gerekir; bu iş özellikle de ana babalara düşer. Cần có sự suy tính và sắp xếp trước, nhất là về phía các bậc cha mẹ. |
Bu gece bir plan yapmak zorundayız. Tối nay mình sẽ bàn kế hoạch. |
Bu uzun süreli plan yapmak olur. Như vậy là tính quá xa. |
(Luka 14:28) İsa burada önceden düşünmekten, ilerisi için plan yapmaktan söz ediyor. (Lu-ca 14:28). Ở đây Giê-su nói về vấn đề suy nghĩ trước, tính toán trước. |
" Hayat diğer planlarını yapmakla meşgulken ne olduğudur. " Cuộc sống là những thứ xảy ra khi cậu đang bận thực hiện những kế hoạch khác. |
Şehirde ise Rick'in grubu barın arka kapısından kaçma planları yapmaktadır. Nhóm của Rick, sau khi tìm tới đây, đã có kế hoạch đi vào bằng cửa sau. |
UZUN VADELİ PLANLAR YAPMAK HÃY NHÌN XA TRONG TƯƠNG LAI |
Tarihin sonu illüzyonu olmadan uzun vadeli planlar yapmak çok zor olurdur. Không có ảo tưởng Cái kết lịch sử, sẽ rất khó để lên những kế hoạch dài hạn. |
Konuşmamızı bir metinden okumaktansa, konuşma planından yapmak neden daha iyidir? Khi trình bày bài giảng, tại sao nói theo một dàn bài hữu hiệu hơn là đọc từ một bài viết sẵn? |
Polisler plan yapmakla meşgul olacaklar. Đám cảnh sát sẽ rất bận rộn để đưa ra sách lược tiếp theo... |
Çocuk hakkında içinde bambaşka planlar yapmakla suçladım seni. Anh đã buộc tội em có động cơ bất chính liên quan tới đứa bé. |
Plan yapmak, onu uygulamaktan daha kolaydır. Vạch ra kế hoạch dễ hơn hơn thực hiện. |
Genelde plan yapmakta iyi değilimdir fakat bu sefer bir planım var. Và tôi cần giúp đỡ ngay cả khi nhìn thấy cơ thể của anh tôi đã muốn tự tử và cô bạn gái của anh quá lộng lẫy, giống như 1 chiếc máy bay vậy |
Sonsuzluk İçin Plan Yapmak Hoạch định cho muôn đời! |
Fakat sunuşunuzu konuşma planından yapmak için gereken güveni nasıl geliştirebilirsiniz? Nhưng làm thế nào bạn có thể phát triển được lòng tự tin cần thiết để nói theo dàn bài? |
Gelecekteki ihtiyaçlarınızı dikkate almanın kapsamına emeklilik için plan yapmak da girebilir. Ngoài ra, cũng nên dự tính về những nhu cầu của bạn khi nghỉ hưu. |
Tanrı’nın amacıyla uyumlu yaşamak için neden dikkatli bir plan yapmak gerekir? Để làm theo ý định Đức Chúa Trời, tại sao chúng ta cần hoạch định kỹ các bước của mình? |
Genelde plan yapmakta iyi değilimdir fakat bu sefer bir planım var Thật ra kế hoạch đó thật tồi tệ |
Bence plan yapmak hoşuna gidiyor, değil mi? Tôi nghĩ cậu thích lập kế hoạch, phải không? |
İsa Mesih önemli kararlar almadan önce dikkatlice düşünmek ve plan yapmak gerektiğini söyledi. Chúa Giê-su Christ cho thấy những quyết định quan trọng đòi hỏi phải suy nghĩ và đặt kế hoạch một cách thận trọng. |
Önceden düşünüp plan yapmak ev idaresine nasıl yardımcı olabilir? Suy nghĩ trước và tính toán trước có thể giúp việc quán xuyến gia đình như thế nào? |
İyi bir plan yapmak bölge ibadetinden nasıl tam olarak yararlanmamızı sağlar? Việc trù tính chu đáo giúp chúng ta hưởng được lợi ích trọn vẹn như thế nào? |
Mukaddes Kitap gelecekle ilgili plan yapmak hakkında ne gösterir? Kinh-thánh nói gì về việc hoạch định cho tương lai? |
" Plan yapmak için iyi bir gün değil. " " Không phải là một ngày tốt để lên kế hoạch. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plan yapmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.