pervitin trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pervitin trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pervitin trong Tiếng Séc.

Từ pervitin trong Tiếng Séc có các nghĩa là bán dẫn, đóng băng, thủy tinh, thuộc kết tinh, bằng pha lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pervitin

bán dẫn

(crystal)

đóng băng

(ice)

thủy tinh

(crystal)

thuộc kết tinh

(crystal)

bằng pha lê

(crystal)

Xem thêm ví dụ

Protože mi nějak přišlo výhodnější přiznat, než, že jsem vařil čistý pervitin a zabil člověka.
Vì dù sao như vậy cũng dễ hơn là thú nhận mình điều chế đá và giết người.
Jesse, ptal ses mě, jestli jsem v byznysu kvůli pervitinu, nebo penězům.
Jesse, mày đã hỏi thầy thầy là một nhà kinh doanh đá hay kiếm tiền.
Příklady: kokain, pervitin, heroin a další nelegální opioidy, marihuana, náhražky kokainu, mefedron, legální látky způsobující změnu psychického stavu
Ví dụ: Cocaine, ma túy đá, heroin và các loại thuốc phiện bất hợp pháp khác, cần sa, chất thay thế cocaine, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
Bylo to použito k výrobě pervitinu.
Nó được sử dụng để điều chế đá.
No, je to dlouhá historie, ale osobně si myslím, že přestal s trávou a posunul se k prodeji pervitinu, používajíc ho jako pojízdnou laboratoř.
Chuyện dài lắm, nhưng em thì em cho rằng cậu ta từng phất nhờ " cỏ "... và tiến lên bán " đá ", sử dụng nó như phòng điều chế di động.
Myslel jsem, že by mohla nastat sleva, potom co jsem slyšel o té pervitinové laboratoři.
Tôi tưởng ít chiết khấu là hợp lí một khi tôi nghe về cái nơi chế " đá " cơ.
Takže zpátky k nápadu s pervitinem?
Vậy, quay lại ý tưởng đá?
To jako protože už nechci vařit pervitin, tak přestávám žít?
Chỉ vì tôi không muốn nấu đá nữa thì tức là tôi đang nằm xuống à?
Libra velice kvalitního pervitinu, což tohle zjevně je, na ulici stojí deset tisíc.
Một pound methamphetamine chất lượng cao, rõ như thầy White đã phán, giá 10 ngàn ngoài phố.
Hank budoval více než rok pervitinové impérium a využíval mě jako chemika.
Hank đã xây dựng một tập đoàn chế tạo đá từ hơn một năm nay, và sử dụng tôi là người điều chế.
Prohlédl jsem si vámi podepsané prohlášení o domě a nevidím ani zmínku o pervitinové laboratoři.
Tôi có xem qua mấy bản kê đã kí của các vị rồi... và tôi không thấy đoạn nào nhắc đến nơi chế " đá ".
Myslíš, že bych zvládnul chodit venku s librou pervitinu a zároveň ho kouřit?
Thầy nghĩ bán cái này dù chỉ 1 ao-xơ cũng dễ như ăn bánh sao?
Můj partner mi řekl, že produkujete pervitin o 70% čistotě, když máte dobrý den.
Đồng sự của tôi đây nói rằng anh sản xuất đá tinh khiết 70% nếu may mắn.
Chci říct, ten hnusný pervitin býval legální.
Ví dụ như đá từng được coi là hợp pháp.
Kolik pervitinu jsi prodal?
Mày đã bán bao nhiêu đá thế?
Ale myslím si, že Los Pollos Hermanos je krycí obchod pro největší distribuční síť pervitinu na jihozápadě.
Nhưng tôi nghĩ Los Pollos Hermanos chỉ là vỏ bọc bề ngoài của hệ thống phân phối ma túy đá lớn nhất khu vực Tây Nam.
Chemikálie k výrobě pervitinu lze použít i při tvorbě výbušnin.
Hóa chất dùng tổng hợp ma túy còn có thể làm thuốc nổ.
Pět procent z deseti milionů obyvatel, což je zhruba populace jihozápadu, od Texasu po Phoenix, bere pervitin.
5% của 10 triệu người, gần bằng dân số ở Tây Nam trải từ miền Tây Texas tới Phoenix, đều đập đá.
Věděl jste, že tam je větší poptávka po pervitinu než kdekoliv v Evropě?
Ông có biết nhu cầu đá ở đó cao hơn bất kì nơi nào ở Châu Âu không?
Mezitím, naši hoši prozkoumali filtr a našli stejné množství pervitinu.
Trong khi đó, người của ta đã lau ống lọc và cũng phát hiện thấy đá 99,1%.
Ale nic o pervitinové laboratoři.
Song chả có nơi chế " đá " nào.
Hulil jsem pervitin!
Tớ hút ma túy tổng hợp.
Přidáváte do pervitinu potravinové barvivo, aby vypadal jako můj.
Anh nhuộm đá của mình bằng màu thực phẩm để làm nó giống đá của tôi.
Ve sklepě vaří pervitin a dům pořád stojí.
Phòng điều chế ma túy ở tầng hầm, tòa nhà vẫn đứng vững.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pervitin trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.