πένθος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πένθος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πένθος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πένθος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đau buồn, buồn, tang, buồn rầu, sự mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πένθος
đau buồn(mourning) |
buồn
|
tang(mourning) |
buồn rầu(mourning) |
sự mất(bereavement) |
Xem thêm ví dụ
Και ο Δαβίδ πένθησε για τον γιο του πολλές ημέρες. Đa-vít khóc thương con trai mình trong nhiều ngày. |
+ 15 Τότε ο Ιησούς τούς είπε: «Μήπως οι φίλοι του γαμπρού έχουν λόγο να πενθούν όσον καιρό ο γαμπρός+ είναι μαζί τους; + 15 Chúa Giê-su đáp: “Các bạn của chú rể không có lý do để than khóc trong khi chú rể+ vẫn còn ở với họ, phải vậy không? |
7 Και κανείς δεν θα δώσει τροφή σε αυτούς που πενθούν 7 Không người nào đem thức ăn cho tang gia |
Δεν θα έπρεπε απεναντίας να πενθήσετε,+ ώστε εκείνος που έκανε αυτή την πράξη να αποβληθεί από ανάμεσά σας; Chẳng phải anh em nên than khóc+ và đuổi người phạm tội ấy ra khỏi anh em sao? |
Αν πενθείτε και εσείς, παρατηρήστε τα ποικίλα συναισθήματα που μπορεί να νιώσετε και τα οποία είναι πολύ φυσιολογικά. Nếu mới mất người thân, bạn sẽ hiểu rằng những cảm xúc khác nhau của người đau buồn là tự nhiên. |
Γιατί μπορούμε να είμαστε σίγουροι ότι ο Ιεχωβά κατανοεί την ανάγκη που έχει για παρηγοριά κάποιος που πενθεί; Tại sao chúng ta có thể tin chắc Đức Giê-hô-va hiểu người đau buồn cần được an ủi? |
Πώς βλέπουμε την εντολή του εδαφίου Δευτερονόμιο 14:1 η οποία απαγορεύει τον αυτοακρωτηριασμό σε περίοδο πένθους για κάποιον νεκρό; Chúng ta có quan điểm nào về mệnh lệnh nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:1 cấm việc tự hành hạ làm tổn thương thân thể trong giai đoạn đau buồn về cái chết của một người? |
Σχετικά με όσους θα ζουν στο μελλοντικό επίγειο παράδεισο υπό τη Βασιλεία του Θεού, το εδάφιο λέει ότι ο Θεός «θα εξαλείψει κάθε δάκρυ από τα μάτια τους, και ο θάνατος δεν θα υπάρχει πια, ούτε πένθος ούτε κραυγή ούτε πόνος δεν θα υπάρχουν πια». Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”. |
Και στην κόρη του Ιούδα έφερε μεγάλο πένθος και θρήνο. Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van. |
»Μάλιστα, και δέχεστε να πενθείτε με εκείνους που πενθούν, μάλιστα, και να ανακουφίζετε εκείνους που έχουν ανάγκη ανακούφισης, και να σταθείτε ως μάρτυρες τού Θεού σε όλες τις στιγμές και στα πάντα, και σε όλους τους τόπους που μπορεί να βρεθείτε, ακόμη και μέχρι θανάτου, ώστε να σας λυτρώσει ο Θεός, και να συμπεριληφθείτε με αυτούς τής πρώτης ανάστασης, ώστε να έχετε ζωή αιώνια-- “Phải, và sẵn sàng than khóc với những ai than khóc; phải, và an ủi những ai cần được an ủi, và đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu mà các người hiện diện, cho đến khi chết, ngõ hầu các người có thể được Thượng Đế cứu chuộc và được tính chung với những người thuộc về lần phục sinh thứ nhất, để các người có được cuộc sống vĩnh cửu— |
Στη συνέλευση, έξι νομοθέτες, συμπεριλαμβανομένων των Μανοραντζάν Νταρ, Μποσοντοκουμάρ Ντας, Σαμσουντίν Αχμέντ και Ντιρεντρανάθ Ντάτα ζήτησαν από τον πρωθυπουργό Νουρούλ Αμίν να επισκεφθεί τους τραυματίες φοιτητές στο νοσοκομείο και να αναβάλει τις συνεδριάσεις του τοπικού κοινοβουλίου ως ένδειξη πένθους. Tại hội đồng, sáu nhà lập pháp gồm Manoranjan Dhar, Boshontokumar Das, Shamsuddin Ahmed và Dhirendranath Datta yêu cầu rằng tỉnh trưởng Nurul Amin đến thăm các sinh viên trong bệnh viện và rằng hội đồng ngưng họp nhằm thể hiện tiếc thương. |
Το έτος 2001, ποια γεγονότα δημιούργησαν εκτεταμένη ανάγκη για παροχή παρηγοριάς σε όσους πενθούν; Trong năm 2001, biến cố nào xảy ra khiến có nhu cầu rộng lớn về việc đem niềm an ủi đến những người buồn rầu? |
Θα είναι καιρός για τις “εισόδους της” να “πενθήσουν και να εκδηλώσουν λύπη”. Về “các cửa nó”, sẽ có một thời kỳ “than-khóc và thảm-sầu”. |
Όταν μια αιχμάλωτη επρόκειτο να γίνει σύζυγος Ισραηλίτη, έπρεπε να πενθήσει τους νεκρούς προσφιλείς της επί έναν σεληνιακό μήνα. Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch). |
Έξη μέρες πενθούσε εκεί μέσα ο μεγαλύτερος γυιος. Con trưởng nam khóc lóc sáu ngày tại đó. |
Με απογυμνωμένα τα βοσκοτόπια τους, ας περάσουν τη νύχτα σε σάκο, πενθώντας για την απώλεια του εισοδήματός τους. Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc. |
Το πένθος, η κραυγή και ο πόνος, που προέρχονται από τις ασθένειες, τη λύπη και τα παρόμοια, θα αποτελούν εμπειρίες του παρελθόντος. Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ. |
2 Εκείνες τις ημέρες εγώ, ο Δανιήλ, πενθούσα+ ήδη τρεις ολόκληρες εβδομάδες. 2 Trong những ngày đó, tôi, Đa-ni-ên, đã than khóc+ suốt ba tuần. |
(Ψαλμός 37:29) «[Ο Θεός] θα εξαλείψει κάθε δάκρυ από τα μάτια τους, και ο θάνατος δεν θα υπάρχει πια, ούτε πένθος ούτε κραυγή ούτε πόνος δεν θα υπάρχουν πια. (Thi-thiên 37:29) “[Đức Chúa Trời] sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa. |
Εκείνοι που πενθούν καθώς και εκείνοι που πεινούν και διψούν για τη δικαιοσύνη και έχουν συναίσθηση της πνευματικής τους ανάγκης αντιλαμβάνονται πόσο σπουδαίο είναι να διατηρούν καλή σχέση με τον Δημιουργό. Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa. |
Έτσι, αν δεν μιλάμε για τον θάνατό μας και το θάνατο των αγαπημένων μας, πώς μπορούμε να στηρίξουμε ένα φίλο, ένα συνάδελφο, ένα γείτονα που πενθεί; Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ? |
Οι αστυνομικοί αναζητούν ακόμη εξήγηση... για τη δολοφονία και την αυτοκτονία, που οδήγησε μια ακόμη αμερικάνικη κοινότητα να πενθεί σοκαρισμένη. Các thám tử đang tìm kiếm câu trả lời đằng sau vụ giết người - tự sát ở nơi làm việc làm chấn động và đau buồn cộng đồng cư dân Mỹ. |
Σε προσωπικό επίπεδο, δεν μπορούμε να είμαστε ευγνώμονες για την απώλεια ενός φίλου, για την απιστία, για το πένθος. Trên mức độ cá nhân, chúng ta không thể biết ơn vì đã mất đi một người bạn, vì sự phản bội, vì nỗi đau mất mát người thân. |
Γνωριστήκαμε στη συμβουλευτική πένθους όταν εσύ υποτίθεται... Bọn ta gặp nhau tại một buổi chia sẻ đau buồn khi con được cho... |
Ο Ιησούς και ο καθένας από τους ακολούθους του έλαβε τον εξής διορισμό: «Να κηρύξω το έτος της καλής θέλησης του Ιεχωβά και την ημέρα της εκδίκησης του Θεού μας· να παρηγορήσω όλους όσους πενθούν». Chúa Giê-su và môn đồ được giao sứ mạng: “Rao năm ban ơn của Đức Giê-hô-va, và ngày báo-thù của Đức Chúa Trời chúng ta; đặng yên-ủi mọi kẻ buồn-rầu”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πένθος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.