pentecost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pentecost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pentecost trong Tiếng Anh.

Từ pentecost trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ Hạ trần, lễ ngũ tuần, Lễ Thất Tuần, Lễ Ngũ Tuần, lễ Hạ trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pentecost

lễ Hạ trần

lễ ngũ tuần

Later, on the day of Pentecost, the Twelve received the gift of the Holy Ghost.
Về sau, vào ngày lễ Ngũ Tuần, Mười Hai Sứ Đồ nhận được ân tứ Đức Thánh Linh.

Lễ Thất Tuần

proper

Lễ Ngũ Tuần

proper (Feast on the fifthieth day after Passover which commemorates the descent of the Holy Spirit upon the Apostles.)

Also known as the Festival of Weeks, or Pentecost.
Còn gọi là Lễ Các Tuần hay Lễ Ngũ Tuần.

lễ Hạ trần

proper

Xem thêm ví dụ

After Pentecost 33 C.E., the new disciples came into what relationship with the Father?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Why is the anointing of Jesus’ disciples with holy spirit at Pentecost significant?
Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa?
Peter would use the first key at Pentecost 33 C.E., showing repentant Jews and proselytes what they must do to be saved.
Phi-e-rơ sẽ dùng chìa khóa thứ nhất vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN để những người Do Thái ăn năn và người cải đạo biết phải làm gì hầu được cứu.
Jehovah God showed his acceptance of Christ’s ransom by assigning Jesus to pour out holy spirit upon his disciples who were gathered together in Jerusalem on the day of Pentecost 33 C.E. —Acts 2:33.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy Ngài chấp nhận giá chuộc của Chúa Giê-su bằng cách chỉ định Con Ngài đổ thánh linh trên các môn đồ nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.—Công 2:33.
An ancient fertility rite on Pentecost Island even inspired the global craze of bungee jumping.
Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới.
(2 Ki. 19:35) At Pentecost 33 C.E., about 3,000 were baptized, and shortly thereafter the number of believers grew to some 5,000.
(2 Vua 19:35) Vào ngày Lễ Vượt Qua năm 33 CN, khoảng 3.000 người đã được báp têm, và ít lâu sau đó, con số những người tin đạo đã lên đến khoảng 5.000 người.
As noted earlier, those hearing Peter on the day of Pentecost were aware of the holy spirit.
Như đã đề cập ở trên, những người nghe Phi-e-rơ giảng vào ngày Lễ Ngũ Tuần đã nhận biết thánh linh.
By means of God’s spirit, what could Peter do during and after Pentecost 33 C.E.?
Nhờ thần khí Đức Chúa Trời, Phi-e-rơ đã làm gì trong và sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN?
To what is the growth of God’s word linked at Acts 6:7, and what happened on the day of Pentecost 33 C.E.?
Đạo Đức Chúa Trời phát triển đi liền với điều gì ghi nơi Công-vụ 6:7, và sự kiện nào đã xảy ra vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN?
True, that arrangement was instituted under the Law covenant, which was replaced at Pentecost 33 C.E.
Đành rằng sự sắp đặt này được thiết lập dưới giao ước Luật pháp, là giao ước đã được thay thế vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
At Pentecost 33 C.E., Peter gave fine counsel in view of that approaching tragedy.
Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp.
How did Peter’s boldness at Pentecost stand in sharp contrast with his earlier experience in the courtyard of the high priest?
Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào?
What moved a pastor of the Pentecostal Church to change his beliefs?
Điều gì thúc đẩy một mục sư Giáo hội Ngũ Tuần thay đổi niềm tin của mình?
Addressing Jews in Jerusalem at Pentecost 33 C.E., Peter said: “Repent, and let each one of you be baptized in the name of Jesus Christ for forgiveness of your sins, and you will receive the free gift of the holy spirit.”
Ông nói với người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN: “Hãy hối-cải, ai nấy phải nhân danh Đức Chúa Jêsus chịu phép báp-têm, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban-cho Đức Thánh-Linh”.
On the day of Pentecost 33 C.E., what baptism did Peter urge his listeners to undergo?
Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ khuyên giục người nghe làm phép báp têm nào?
On the day of Pentecost 33 C.E., about 120 disciples were in an upper room in Jerusalem.
Vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, khoảng 120 môn đồ tụ họp trong một phòng trên lầu tại Giê-ru-sa-lem.
“The spirit of the truth” was poured out on the disciples at Pentecost 33 C.E.
“Thần lẽ thật” được đổ xuống cho các môn đồ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN
An offering of wheat loaves, on the other hand, was presented during the Festival of Weeks, or Pentecost, in May. —Leviticus 23:10, 11, 15-17.
Còn những ổ bánh mì được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17.
20 At Pentecost 33 C.E., God began selecting the 144,000 for heavenly life.
20 Trong lễ Ngũ tuần năm 33 tây lịch, Đức Chúa Trời bắt đầu chọn 144.000 người để cho họ sống trên trời.
Since Pentecost of 33 C.E. what has been the congregation of God?
Kể từ lễ Ngũ tuần năm 33 tây lịch hội-thánh Đức Chúa Trời là gì?
Invoking a “new Pentecost” upon the world
Cầu xin một “Lễ Hiện Xuống mới” trên thế giới
(Matthew 28:18) As Head of his congregation, not only did Jesus keep a watchful eye on his anointed footstep followers on earth but, since the outpouring of the holy spirit at Pentecost 33 C.E., he has also used them as a channel of truth, as a “faithful and discreet slave.”
(Ma-thi-ơ 28:18) Trên cương vị Đầu hội thánh, Chúa Giê-su không những giám thị các môn đồ được xức dầu của ngài trên đất mà lại còn dùng họ làm công cụ truyền bá lẽ thật, với tư cách “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, kể từ khi thánh linh giáng xuống trên họ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
Following the outpouring of holy spirit on the day of Pentecost 33 C.E., about 3,000 were baptized.
Sau khi thánh linh đổ xuống môn đồ vào ngày lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên (kỷ nguyên chung), có chừng 3.000 người làm báp têm.
(Acts 2:29-36) At Pentecost of that year, the new “Israel of God” was brought forth, and a preaching campaign began, starting in Jerusalem and later spreading to the ends of the earth.
Vào Lễ Ngũ Tuần năm đó, một dân mới là “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” thành hình, và bắt đầu cổ động công việc rao giảng, khởi sự ở Giê-ru-sa-lem và sau đó lan rộng đến tận cùng trái đất (Ga-la-ti 6:16; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pentecost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.