paraplu trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paraplu trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paraplu trong Tiếng Hà Lan.
Từ paraplu trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dù, cái dù, cái ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paraplu
dùnoun Ik laat mijn paraplu hier, ik kom zo terug. Tôi để cây dù lại cho anh, tôi sẽ quay lại. |
cái dùnoun Dat u in een shitstorm terechtkwam, maar'n stevige paraplu opzette. Rằng ông bị kẹt trong cơn bão cứt và ông bung ra cái dù cứng cáp. |
cái ônoun Ze heeft een paraplu in stelling om — bam! — de deur dicht te slaan. Bà chế ra một cái ô để bà có thể — bam! — sập cửa lại. |
Xem thêm ví dụ
Als hij zegt dat het gaat regenen, neemt u dan een paraplu mee? Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? |
Sylvia Cohen, een oudere passagier, vond een paraplu op de grond. Sylvia Cohen, một hành khách cao tuổi, tìm thấy cây dù dưới chân trên sàn. |
Mijn moeder kocht mijn broertje een gele paraplu. Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. |
Hij droeg mijn paraplu alsof het een grote eer was. Cầm ô cho tôi và nghĩ đó là một vinh dự. |
En een paraplu onder'n bed ook. Một cái dù ở dưới giường cũng lạ nữa. |
Het is nu de paraplu waaronder al onze geheime operaties zijn geplaatst. Bây giờ thì nó là cái ô bao trùm tất cả các hoạt động đen tối của chúng ta. |
Veel mensen komen samen en werken onder de paraplu van de ONE-campagne. Rất nhiều người đang cùng hoạt động trong một chiến dịch mà tôi đã đề cập : ONE. |
Zijn geboden zijn de liefdevolle instructies en de goddelijke hulp om de paraplu in te klappen, zodat we de regenbui van zegeningen kunnen ontvangen. Các lệnh truyền của Ngài là những chỉ dẫn đầy yêu thương và sự giúp đỡ thiêng liêng nhằm giúp chúng ta đóng lại chiếc dù đó, để có thể nhận được các phước lành của thiên thượng trút xuống liên tục và một cách dồi dào. |
Het lijkt een kleine pijpbom in een paraplu. Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây dù. |
Feitelijk is onze planeet ontworpen met haar eigen beschermende paraplu! Như thế, hành tinh của chúng ta được thiết kế với tầng khí có tác dụng như cây dù che chở! |
Ik zei je dat je een paraplu moest meebrengen. Em đã nói anh nên mang ô rồi |
Ik laat mijn paraplu hier, ik kom zo terug. Tôi để cây dù lại cho anh, tôi sẽ quay lại. |
En met de ONE-campagne als paraplu, mijn organisatie, DATA, en andere groepen, delen in de energie en het enthousiasme dat aanwezig is van Hollywood tot in de kern van Amerika. Và với ONE như là chiếc ô che chở, tổ chức của tôi, DATA, và những tổ chức khác, đang khai thác nguồn năng lượng và sự nhiệt tình ngoài kia từ Hollywood cho tới trung tâm nước Mỹ. |
• Een paraplu op de grond laten vallen betekent dat er een moord in het huis gepleegd zal worden • Đánh rơi cái ô (dù) xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà |
Ze zullen je paraplu herkennen. Dan weten ze dat ik bij jou was. Nếu họ thấy ô của anh... họ sẽ biết em đi với ai. |
Ze heeft een paraplu in stelling om -- bam! -- de deur dicht te slaan. Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại. |
Wil je een oorlog beginnen... om de kerel die je paraplu droeg? Cô muốn phát động một cuộc chiến chỉ vì một gà từng cầm ô cho cô sao? |
Het waren veeleer kleine gemeenschappen van joodse geestelijken, filosofen en politieke activisten die zich ten doel stelden de mensen te beïnvloeden en de natie te beheersen, allemaal onder de paraplu van het judaïsme. Đúng hơn, đó là những hiệp hội nhỏ của giới tu sĩ, triết gia và nhà hoạt động chính trị người Do Thái, là những người cố gắng gây tác động trên dân chúng và nắm quyền kiểm soát đất nước, tất cả dưới sự yểm trợ của Do Thái giáo. |
Neem dan tenminste mijn paraplu Nhưng it nhất thì hãy cầm ô của anh |
Hopelijk heeft ze een paraplu bij zich. Hay tôi nên nói rằng, thành công đầu tiên trong sự nghiệp của cô ấy. |
Leg uit dat als het regent, alle kinderen onder de paraplu droog blijven, niet alleen het kind dat de paraplu vasthoudt. Nêu lên rằng nếu trời mưa, tất cả các em đứng dưới cây dù sẽ nhận được phước lành được khô ráo chứ không phải chỉ một em cầm cây dù. |
heb je ook een paraplu? Bác có ô không? |
Als hij bij het avondnieuws voorspelt dat het de volgende dag gaat regenen, aarzelt u niet om uw paraplu mee te nemen wanneer u de volgende ochtend naar buiten gaat. Trong chương trình tin tức buổi tối, nếu ông dự đoán là ngày mai sẽ có mưa, thì sáng hôm sau khi rời nhà bạn sẽ không lưỡng lự mang theo cây dù. |
Het gaat waarschijnlijk regenen vandaag, dus je kunt maar beter je paraplu meenemen. Trời sắp mưa đấy, cậu nên cầm ô đi. |
Het is zo'n oude paraplu. Cho mượn cái ô cũ hỏng thế kia! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paraplu trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.