para konuşur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ para konuşur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para konuşur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ para konuşur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là có tiền mua tiên cũng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ para konuşur
có tiền mua tiên cũng được
|
Xem thêm ví dụ
Para konuşur. Tiền ( monney ) biết nói. |
Şimdi bize söyle ve suçunu itiraf et, dediler; işte para, konuşursan ve onunla yaptığın anlaşmayı kabul edersen hayatını bile bağışlarız!” dediler. Bây giờ hãy cho chúng ta biết, và hãy thú nhận tội trạng của ngươi đi; họ lại nói: Này, đây là tiền, chúng ta sẽ tha mạng sống cho ngươi, nếu ngươi nói cho chúng ta biết và thú nhận việc ngươi đã thông đồng với kẻ ấy. |
Tatilden döndüğünüz zaman para konusunu konuşuruz. Chúng ta có thể nói chuyện tiền bạc... khi ông đi nghỉ về. |
Ya para verirsin ya konuşurum. Anh trả tiền hoặc tôi xì đểu. |
Başarının dört sırrı şunlardır: Para hakkında konuşurken sakinliğinizi koruyun, paranızı nasıl harcayacağınıza birlikte karar verin, bütçenizi yazıya dökün ve kimin neyle ilgileneceğine karar verin (1/8, sayfa 10-12). Bốn bí quyết giúp thành công: học cách bình tĩnh thảo luận về tiền bạc, có cùng quan điểm về thu nhập trong gia đình, lập ngân sách cho gia đình và thống nhất trách nhiệm của mỗi người.—1/8, trang 10-12. |
Onunla konuşurum, gerekli para bilgilerini alırım. Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy, rồi đưa con số cho anh. |
Satın alabileceğin şeyler ya da para hakkında ne sıklıkta konuşursun? Bạn có thường nói về tiền bạc hoặc những thứ mua được bằng tiền không? |
Neredeyse her gece dışarı çıkıp yürürmüş ve bir hayat kadınıyla karşılaşırsa, durup onunla konuşur ve ona para verirmiş. Rằng hầu như đêm nào ông ấy cũng đi dạo... và khi đi ngang qua một phụ nữ nghèo... ông ấy sẽ dừng lại trò chuyện và cho bà ta tiền. |
Benimle içeride kapalı kalanların yüzde 95 ́i öncesinde dışarıda uyuşturucu tüccarlarıydı, ama yaptıklarından bahsettikleri zaman, farklı bir jargonla konuşurlardı, ama konuştukları mesleki fikirler Wharton'da yüksek lisansın ilk yılında duyacaklarınızdan farklı değildi: eşantiyonlar, ilk defa satın alan müşteriden para almamak, yeni ürün piyasaya sürüleceğinde odak grup toplantıları, bölgesel açılım. Lúc đó, 95% những gã từng bị bỏ tù với tôi đã từng là những kẻ buôn bán ma túy ở bên ngoài, nhưng khi nói về những gì mình đã làm, họ nói về chúng với những thuật ngữ khác nhau nhưng những ý tưởng kinh doanh họ nói đến đều không giống những gì mà bạn sẽ học được vào năm nhất của các khóa học MBA ở Wharton đâu: kích thích quảng bá, đừng bao giờ thu phí khách hàng đầu tiên cả, tập trung nhóm giới thiệu những sản phẩm mới mở rộng lãnh thổ |
Bizim yapmaya çalıştığımız kendi araçlarımızı kullanarak... yani biraz akademik konuşursak, ilk kayıp borç araçlarımızı kullanmaktan, risklerden arınmaktan, karışık finansmandan, siyasi risk sigortası yapmaktan kredi iyileştirmesinden bahsediyorum. Dünya bankasında öğrendiğim şeyler, zengin insanlar her bir günü daha zengin olmak için kullanırken ama bunu bizlerin fakirler için yeterince agresif bir şekilde para akışını sağlamak için kullanmıyoruz. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para konuşur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.