पैदल चलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पैदल चलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पैदल चलना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पैदल चलना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đi dạo, sự đi bộ, đi bộ, xuất hiện, độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पैदल चलना

đi dạo

(walk)

sự đi bộ

(walk)

đi bộ

(walk)

xuất hiện

(walk)

độn

(pad)

Xem thêm ví dụ

17 एलियाह करीब 320 किलोमीटर पैदल चलकर होरेब पहाड़ पर पहुँचा।
17 Ê-li đi bộ gần 320km và cuối cùng cũng đến núi Hô-rếp, là nơi vô cùng ý nghĩa.
समुद्र के दूसरे किनारे पर पहुँचने के बाद वे यूनान के थिस्सलुनीके शहर तक पैदल चलकर गए।
Sau khi cập bến, họ đi bộ đến thành Tê-sa-lô-ni-ca ở Hy Lạp.
अगर मुमकिन हो, तो हल्की-फुल्की कसरत शुरू कीजिए, जैसे कि पैदल चलना
Nếu được, hãy tham gia một hình thức tập thể dục nào đó, dù chỉ là đi bộ.
इसके बाद, हम वापस उस नगर की तरफ पैदल चलने लगे, जहाँ से हमें बस पकड़नी थी।
Thị trấn mà chúng tôi có thể đón xe buýt còn cách xa nhiều dặm.
हम ज़्यादातर बस से, साइकल पर या पैदल चलकर अपनी मंज़िल तक पहुँचते थे।
Chúng tôi di chuyển chủ yếu bằng xe buýt, xe đạp và đi bộ.
मैं और मेरी पत्नी दो घंटे पैदल चलकर जंगल से लकड़ियाँ भी लाते हैं।
Ngoài ra, vợ chồng chúng tôi đi nhặt củi trong rừng, cách hai tiếng đi bộ.
आप Google मैप पर ड्राइविंग, सार्वजनिक परिवहन, पैदल चलने या बाइकिंग के दिशा निर्देश पा सकते हैं.
Bạn có thể nhận chỉ đường lái xe, chuyển tuyến công cộng, đi bộ hoặc đi xe đạp trên Google Maps.
उन्नीस फरवरी को हमने पैदल चलना शुरू किया और गार्ड ने हमें जबरन 240 किलोमीटर चलवाया।
Ngày 19 tháng 2, họ bắt chúng tôi phải đi bộ gần 240km.
यीशु कई घंटों से पैदल चलकर आ रहा था।
1 Chúa Giê-su đã đi bộ hàng giờ.
फिर उसे पैदल चलना होगा.
Thế thì bạn đó phải đi bộ.
एक गाँव से दूसरे गाँव पहुँचने के लिए मुझे घंटों पैदल चलना पड़ता था।
Tôi đi bộ nhiều giờ từ làng này sang làng kia.
वहाँ से वे तीनों कई किलोमीटर पैदल चले और फिर आगे का सफर नाव से तय किया।
Ba người cùng khởi hành, đi bộ nhiều dặm và rồi lên một chiếc tàu.
पहाड़ों पर प्रचार करने के लिए घंटों तक ऊबड़-खाबड़ इलाकों में पैदल चलना पड़ता है
Rao giảng trên các núi đòi hỏi phải đi hàng giờ qua vùng đất gồ ghề
उसने पैदल चलकर और जहाज़ के ज़रिए, बहुत-से मुश्किल और खतरनाक सफर तय किए थे।
Ông trải qua nhiều chuyến hải trình và chặng đường đầy khó khăn, nguy hiểm.
चेले इतने खुश हो गए कि वे कई किलोमीटर पैदल चलकर वापस यरूशलेम गए!
Hai môn đồ này vô cùng mừng rỡ, họ đi vội nhiều cây số trở lại Giê-ru-sa-lem!
खरीदारी सड़कों केवल पैदल चलने वालों के लिए हो सकता है।
Đường phố mua sắm có thể được chỉ dành cho người đi bộ.
सड़कों के अन्य उपयोगकर्ता में बसें, ट्रकें, मोटरसाइकिलें, साइकिलें और पैदल चलने वाले शामिल हैं।
Các phần của hành lang tuyến đường thương mại cũng có người đi bộ, xe đạp, đua ngựa và những con đường mòn.
और फिर वह भाई पैदल चलने लगा।
Sau đó, anh tiếp tục chặng đường bằng cách đi bộ.
वहाँ तक पहुँचने के लिए, उन्हें बहुत दूर तक पैदल चलना पड़ा और जहाज़ से भी जाना पड़ा।
Để đến đó, họ phải đi bộ một quãng đường dài rồi lên thuyền.
गाड़ी से सफर करते वक्त या पैदल चलते वक्त भी हमेशा सुरक्षा का ध्यान रखना अकलमंदी होगी।
Chúng ta cũng phải luôn cảnh giác khi đi xe hoặc đi bộ.
१८०० में मॆरी एक पादरी से एक वॆल्श-भाषा बाइबल खरीदने के लिए ४० किलोमीटर नंगेपाँव पैदल चली
Vào năm 1800, Mary đã đi chân đất 40 cây số để mua cuốn Kinh-thánh tiếng Wales của một tu sĩ.
+ हम सिर्फ तेरे रास्ते से पैदल चलकर जाने की इजाज़त माँगते हैं।”
+ Chúng tôi chỉ muốn đi bộ ngang qua xứ thôi”.
यीशु के पीछे भीड़-की-भीड़ शहरों से पैदल चलकर आयी थी।
Các môn đồ của Chúa Giê-su đến gặp ngài để nói về vấn đề thức ăn.
लुद्दा से याफा सिर्फ 18 किलोमीटर दूर था और पैदल चलकर चार घंटे में वहाँ पहुँचा जा सकता था।
Vì hai thành cách nhau chỉ 18km, đi bộ mất khoảng bốn tiếng, nên Phi-e-rơ có đủ thời gian đến Giốp-bê trước khi Đô-ca được mai táng.
लेकिन प्रेषितों के ज़माने में ज़्यादातर सफर पैदल चलकर करना पड़ता था और वह भी ऊबड़-खाबड़ रास्तों पर।
Thời đó, cách di chuyển chính bằng đường bộ là đi bộ, thường là trên những địa hình gồ ghề.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पैदल चलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.