पानी देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पानी देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पानी देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पानी देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thủy lợi, tưới, sự tưới, đường thuỷ, cho uống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पानी देना
thủy lợi(watering) |
tưới(irrigate) |
sự tưới(watering) |
đường thuỷ(water) |
cho uống nước(water) |
Xem thêm ví dụ
औरत ने कहा, “मुझे वह पानी दे।” Người phụ nữ liền nói: “Thưa ông, xin cho tôi nước ấy”. |
3. बीमार को थोड़ा पानी देना चाहिए। Nước dùng nên thêm một vài lát gừng. |
मान लीजिए कि आप अपने बगीचे में पानी दे रहे हैं। Hãy tưởng tượng là bạn đang tưới vườn. |
क्या आप उसे चारा और पानी देने के लिए अपना भरसक नहीं करेंगे? Bạn có tìm cách để cho nó ăn uống không? |
“मैंने लगाया, अपुल्लोस ने पानी देकर सींचा लेकिन परमेश्वर उसे बढ़ाता रहा” (1कुरिं 3:6) “Tôi trồng, A-bô-lô tưới, nhưng Đức Chúa Trời tiếp tục làm cho lớn lên” (1Cô 3:6) |
धीरज के साथ बीज को पानी देना Kiên nhẫn tưới hột giống |
इस पर उस औरत ने कहा: ‘हे प्रभु, मुझे वह पानी दे दीजिए! Bà kia nói: ‘Thưa ông, xin ông cho tôi uống nước đó đi. |
जो मुझे रोटी और पानी देते हैं, Họ cho mình bánh và nước, |
2 इसलिए लोग मूसा से झगड़ने लगे+ और कहने लगे, “हमें पीने के लिए पानी दे।” 2 Dân chúng bắt đầu gây sự với Môi-se+ mà rằng: “Cho chúng tôi uống nước”. |
10 मि: “मैंने पौधा लगाया, अप्पुलोस ने पानी देकर सींचा, लेकिन परमेश्वर उसे बढ़ाता रहा।” 10 phút: “Tôi trồng, A-bô-lô tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên”. |
इन्हें रोटी और पानी दे ताकि ये खा-पीकर+ अपने मालिक के पास लौट जाएँ।” Hãy cho họ bánh và nước để họ ăn uống+ rồi trở về với chúa của mình”. |
आज, यहोवा बड़ी बहुतायत में सच्चाई के पानी देकर ‘हमें सुखदायी जल के झरनों के पास ले चलता है।’ Ngày nay, Đức Giê-hô-va ‹‹dẫn chúng ta đến mé nước bình-tịnh›› bằng cách cung cấp nước lẽ thật tràn trề. |
एक छोटा बच्चा छोटे-से पौधे की तरह होता है, जिसे समय-समय पर पानी देने की ज़रूरत होती है। Con nhỏ được ví như một cây non cần thường xuyên tưới nước. |
हमारा सृष्टिकर्ता यहोवा, हमें साँस लेने के लिए हवा, खाने के लिए खाना और पीने के लिए पानी देता है। Đấng Tạo Hóa cung cấp cho chúng ta không khí để thở, thực phẩm để ăn, nước để uống. |
और वे जब किसी आम आदमी के घर पहुँचते तो वह आदमी उन्हें पैर धोने के लिए बरतन और पानी देता। Khi tới nhà người bình dân, người ta được chủ nhà ra đón, đưa cho họ bình nước để rửa chân. |
बागबान मिट्टी तैयार करता है, पौधे को खाद-पानी देता है और उसे कीड़े-मकोड़ों और जंगली पौधों से बचाता है। Người làm vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại. |
वहाँ बरतन और पानी देने के लिए न तो कोई मेज़बान था और न ही उनके पैर धोने के लिए कोई दास। Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân. |
+ 8 जो पौधा लगाता है और पानी देता है, वे दोनों एकता में हैं,* मगर हर कोई अपनी मेहनत का इनाम पाएगा। + 8 Người trồng và kẻ tưới có cùng mục đích,* mỗi người sẽ nhận phần thưởng theo công việc mình. |
19 सेवक को पानी देने के बाद वह बोली, “मैं तेरे ऊँटों को भी पानी पिलाऊँगी। वे जितना पीएँगे, मैं भर लाऊँगी।” 19 Khi ông uống xong, cô nói: “Con cũng sẽ lấy nước cho các con lạc đà, đến khi nào chúng uống đã khát thì thôi”. |
जैसे-जैसे इक्वेटोरियल गिनी में साक्षी उत्साहपूर्वक सच्चाई के बीज बो रहे और पानी दे रहे हैं, वे निश्चित हैं कि ‘परमेश्वर इसे बढ़ाएगा।’ Trong khi các Nhân-chứng ở Ghinê Xích Đạo hăng hái tiếp tục trồng và tưới hột giống của lẽ thật, họ biết chắc rằng ‘Đức Chúa Trời sẽ làm cho nó lớn lên’ (I Cô-rinh-tô 3:6). |
+ 15 तब औरत ने कहा, “मुझे वह पानी दे ताकि मुझे प्यास न लगे, न ही मुझे पानी भरने के लिए बार-बार यहाँ आना पड़े।” + 15 Bà nói với ngài: “Thưa ông, xin cho tôi nước ấy để tôi không còn khát và không phải đến đây múc nước nữa”. |
ओपोकु के पास बड़ी रकम का सिर्फ एक नोट था और उस लड़के के पास खुले पैसे नहीं थे, तो उसने ओपोकु को मुफ्त में पानी दे दिया। Opoku chỉ có một tờ giấy bạc lớn và người thanh niên kia không đủ tiền thối, thế nên anh ấy đã cho Opoku nước uống mà không lấy tiền. |
इसलिए उसने उस औरत से कहा: ‘अगर तुम्हें मालूम होता कि कौन तुमसे पानी माँग रहा है, तो तुम उससे माँगतीं और वह तुम्हें जीवन देनेवाला पानी देता।’ Vậy ngài nói: ‘Nếu bà biết được ai đang xin bà cho uống nước, thì chính bà chắc sẽ xin người cho bà uống nước sự sống’. |
इसके लिए कड़ी मेहनत करनी पड़ती है जैसे मिट्टी को तैयार करना, बीज बोना, पानी देना और पौधों की अच्छी देखभाल करना ताकि वे बढ़ें और मज़बूत बनें। Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên. |
उन्होंने समझाया, “आध्यात्मिक फिरदौस में परमेश्वर हमें सच्चाई का ताज़गी देनेवाला पानी देता है, हमारी हिफाज़त करता है और हमें एहसास दिलाता है कि वह हमसे प्यार करता है। Anh đáp: “Trong địa đàng thiêng liêng, Đức Chúa Trời giữ ấm cho chúng ta, bảo vệ chúng ta và tưới mát chúng ta bằng nguồn nước sự thật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पानी देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.