π.χ. trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ π.χ. trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ π.χ. trong Tiếng Hy Lạp.
Từ π.χ. trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là vd.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ π.χ.
vd.abbreviation |
Xem thêm ví dụ
Τα νομίσματα του Ινδοέλληνα βασιλιά Μενάνδρου Α ́ (βασιλεία από 160 έως 135 π.Χ.), τα οποία έχουν βρεθεί από το Αφγανιστάν έως και την κεντρική Ινδία, έχουν την επιγραφή ΒΑΣΙΛΕΩΣ ΣΩΤΗΡΟΣ ΜΕΝΑΝΔΡΟΥ σε μια από τις πλευρές τους. Các đồng tiền của vua Menander I (trị vì 160-135 TCN), được tìm thấy từ Afghanistan đến trung tâm Ấn Độ, mang dòng chữ "Đấng Cứu Rỗi Menander" ở Hy Lạp ở mặt trước. |
Τα αυτοκίνητα όπως το Fiat Punto, το Audi TT και το Cadillac CTS εμφανίζονται μόνο στο Most Wanted και τα αυτοκίνητα tuners επιστρέφουν από το Underground 2 (π.χ. Toyota Supra, Mazda RX-7 και Mazda RX-8), αλλά τα SUV δεν επιστρέφουν. Một vài chiếc như Fiat Punto, Audi TT và Cadillac CTS chỉ được thấy trong Most Wanted và một số chiếc tuner kế thừa từ Underground 2 (ví dụ như Toyota Supra, Mazda RX-7, Mazda RX-8). |
Ακριβώς όπως είχε προειδοποιήσει ο Μωυσής, το 607 π.Χ. μια συμφορά έπληξε το έθνος.—Δευτερονόμιον 28:15-37· 32:23-35. Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35). |
Κάποιες επικίνδυνες ουσίες έχουν δικούς τους αριθμούς UN (π.χ. το ακρυλαμίδιο έχει UN2074), ενώ κάποιες φορές ομάδες από χημικές ουσίες ή προϊόντα με παρόμοιες ιδιότητες έχουν έναν κοινό αριθμό UN (π.χ. τα εύφλεκτα υγρά, που δεν προσδιορίζονται πιο συγκεκριμενα, έχουν UN1993). Một số chất độc hại có số UN riêng của chúng (ví dụ như acrylamide có UN2074), trong khi các nhóm hoá chất hoặc các sản phẩm có tính chất tương tự nhận được một số UN thông thường (ví dụ như chất lỏng dễ cháy, không có quy định khác, có UN1993). |
Το 411 και το 410 π.Χ., ο Θρασύβουλος και οι συνεργάτες του πέτυχαν μια σειρά από σημαντικές νίκες σε θαλάσσιες μάχες. Trong những năm 411 và 410, Thrasybulus cùng Alcibiades và những người khác đã lãnh đạo thắng lợi một loạt chiến dịch hải chiến quan trọng cho Athena. |
Ο Τίτος Λουκρήτιος Κάρος (λατινικά: Titus Lucretius Carus, 94 π.Χ. - 15 Οκτωβρίου 55 π.Χ.) ήταν Ρωμαίος ποιητής και φιλόσοφος. Titus Lucretius Carus (khoảng 99 - khoảng 55 tr.CN) là một nhà thơ và triết gia La Mã. |
Σαν αποτέλεσμα, οι δούλοι του Ιεχωβά έχουν αναγνωρίσει από καιρό ότι η προφητική χρονική περίοδος που άρχισε το 20ό έτος του Αρταξέρξη έπρεπε να υπολογίζεται από το 455 π.Χ. και ότι έτσι τα εδάφια Δανιήλ 9:24-27 καταδείκνυαν με αξιοπιστία το έτος 29 μ.Χ., το φθινόπωρο, ως τον καιρό που θα χριζόταν ο Ιησούς ως ο Μεσσίας. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
21 Η Οολά (ο Ισραήλ) έπαψε να υπάρχει όταν ανατράπηκε από τους Ασσύριους το 740 π.Χ. 21 Ô-hô-la (nước Y-sơ-ra-ên) không còn nữa khi bị quân A-si-ri lật đổ năm 740 trước tây lịch. |
Αυτές οι γεύσεις, παρέχονται από τα αντίστοιχα έλαιά τους, π.χ. έλαιο μέντας. Những hương vị này được cung cấp bởi các loại dầu tương ứng, ví dụ: tinh dầu bạc hà. |
Μια τέτοια ποσότητα είναι αρκετή για να φτιάξεις π.χ. έναν αυτοσυντηρούμενο διαστημικό σταθμό, στον οποίο θα υπήρχε μια αποικία επιστημόνων που θα αφοσιωνόταν στη δημιουργία αέναης γνώσης κοκ. Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân. |
Ορισμένοι είχαν διακριθεί σε άλλα πεδία, π.χ. ο Χαΐμ Βάιτσμαν ήταν χημικός με ερευνητικό έργο και ιδρυτής του Ινστιτούτου Επιστήμης Βάιτσμαν στο Ρεχοβότ, ενώ ο Ζαλμάν Σαζάρ ήταν συγγραφέας, ποιητής και δημοσιογράφος. Một số cũng được phân biệt trong các lĩnh vực khác: ví dụ, Chaim Weizmann là một nhà nghiên cứu hóa học hàng đầu đã thành lập Viện Khoa học Weizmann ở Rehovot; Zalman Shazar là một tác giả, nhà thơ, nhà báo; Và Chaim Herzog là một nhà lãnh đạo quân sự, luật sư và nhà ngoại giao. |
Όπως ακριβώς τα λόγια αυτά εκπληρώθηκαν στο ενοποιημένο υπόλοιπο του Ισραήλ όταν επέστρεψαν από την αιχμαλωσία το 537 π.Χ., έτσι και το αποκαταστημένο υπόλοιπο των χρισμένων Μαρτύρων της σύγχρονης εποχής έχει δοκιμάσει τη χαρά να είναι ενωμένο στην παραδεισένια του γη πνευματικής ευημερίας.—Βλέπε επίσης Ιεζεκιήλ 36:33-36. Cũng như các lời trên đã ứng-nghiệm đối với thành phần còn sót lại rất đoàn-kết của Y-sơ-ra-ên từ chốn lưu đày trở về vào năm 537 trước tây-lịch thì thành phần còn sót lại của các Nhân-chứng Giê-hô-va được phục-hưng thời nay cũng đã được hưởng sự vui mừng được đoàn-kết trong địa-đàng thiêng-liêng phồn-thịnh của họ. (Cũng xem Ê-xê-chi-ên 36:33-36). |
Σε αντίθεση με μέλη άλλων μειονοτήτων (π.χ. εθνικών και φυλετικών μειονοτήτων), οι περισσότεροι γκέι, λεσβίες και αμφιφυλόφιλοι δεν μεγαλώνουν σε κοινότητα ομοίων από τους οποίους μαθαίνουν για την ταυτότητά τους και που ενισχύουν και στηρίζουν αυτή τους την ταυτότητα. Không giống như những nhóm thiểu số khác (ví dụ như dân tộc hoặc chủng tộc), hầu hết người đồng tính và song tính không được lớn lên trong một cộng đồng giống như họ nơi mà họ có thể học hỏi về nhận thực của họ và những người người củng cố và hỗ trợ nhận thực đó. |
Τον 1ο αιώνα π.Χ., κατά την Ελληνιστική περίοδο, οι Έλληνες είχαν αρχίσει να αναπτύσσουν τα δικά τους μαθηματικά συστήματα για την πρόβλεψη των θέσεων των πλανητών. Đến thế kỷ I trước Công nguyên, trong thời kỳ đỉnh cao của Hy Lạp cổ đại, những người Hy Lạp đã tự phát triển cho họ các sơ đồ toán học để tiên đoán vị trí của các hành tinh. |
Οχήματα Exotics όπως το Lotus Elise, Lamborghini, Porsche κάνουν την πρώτη εμφάνισή τους από το Need for Speed: Το Hot Pursuit 2 και τα κλασικά muscle αυτοκίνητα που παρουσιάζονται στην Black Edition (π.χ. Chevrolet Camaro) είναι νέα στη σειρά. Các siêu xe (Exotics) như Lotus Elise, Lamborghini, Porsche xuất hiện lần đầu tiên kể từ Need for Speed: Hot Pursuit 2 cùng với một số chiếc xe cơ bắp (muscle cars) xuất hiện trong Black Edition (ví dụ như Camaro Chevrolet) là những chiếc xe mới của dòng game. |
Πιστεύεται ότι πρωτοκατοικήθηκε μεταξύ 8800 και 7000 π.Χ. και σύμφωνα με αποσπάσματα αποδιδώμενα στον ημιθρυλικό φοίνικα ιστορικό Σαγχουνιάθων, χτίστηκε από τον Κρόνο ως η πρώτη πόλη στην Φοινίκη. Nó được cho là đã bị chiếm đóng lần đầu tiên vào khoảng giữa năm 8800 và 7000 trước Công nguyên (TCN), và theo thần thoại Sanchuniathon của người Phoenician thì thành phố được xây dựng bởi Cronus như là thành phố đầu tiên của Phoenicia. |
Οι Ασσύριοι, από το 10ο αιώνα π.Χ. και μετά είχαν ακόμα μια φορά επεκταθεί από τη βόρεια Μεσοποταμία, και κατέκτησαν μια αχανή αυτοκρατορία που περιελάμβανε όλη την Εγγύς Ανατολή και το μεγαλύτερο μέρος της Ανατολίας, την ανατολική Μεσόγειο, τον Καύκασο την περιοχή του Ιράν της εποχής της πρώιμης Εποχής του Σιδήρου. Từ thế kỷ 10 TCN trở đi, người Assyria đã một lần nữa bành trướng từ quê hương của họ ở miền bắc Mesopotamia, và chinh phục một đế quốc rộng lớn, bao gồm toàn bộ vùng Cận Đông, và nhiều vùng Tiểu Á, phía đông Địa Trung Hải, vùng Caucasus và Iran/Ba Tư cổ đại. |
Ο Αρχιμήδης πέθανε περίπου το 212 π.Χ. κατά τη διάρκεια του Δευτέρου Καρχηδονιακού Πολέμου, όταν οι ρωμαϊκές δυνάμεις υπό τον στρατηγό Μάρκο Κλαύδιο Μάρκελλο κυρίευσαν την πόλη των Συρακουσών μετά από πολιορκία δύο χρόνων. Archimedes mất khoảng 212 trước Công Nguyên trong Chiến tranh Punic lần thứ hai, khi các lực lượng La Mã dưới sự chỉ huy của Tướng Marcus Claudius Marcellus chiếm thành phố Syracuse sau một cuộc bao vây kéo dài hai năm. |
Το 251 π.Χ., ο Άρατος, ένας νεαρός ευγενής από τη Σικυώνα, ανέτρεψε τον τύραννο Νικοκλή, που κυβερνούσε με τη συγκατάθεση του Αντίγονου, ελευθέρωσε το λαό και κάλεσε πίσω όσους είχαν εξοριστεί. Năm 251 trước Công nguyên, một nhà quý tộc trẻ tuổi ở thành phố Sicyon,Aratos, đã lật đổ bạo chúa Nicocles, người đã cai trị với sự mặc nhận của Antigonos, giải phóng người dân, và kêu gọi những người lưu vong trở về. |
Η Huawei οργανώνεται γύρω από τρεις κύριους επιχειρηματικούς τομείς Telecom Carrier Networks, δημιουργία τηλεπικοινωνιακών δικτύων και υπηρεσιών Business Enterprise, παρέχοντας εξοπλισμό, λογισμικό και υπηρεσίες σε επιχειρήσεις, π.χ. Κυβερνητικές λύσεις κλπ. Συσκευές για την κατασκευή συσκευών ηλεκτρονικών επικοινωνιών Η Huawei ανακοίνωσε την επιχειρηματική της δραστηριότητα τον Ιανουάριο του 2011 για την παροχή δικτυακής υποδομής, σταθερής και ασύρματης επικοινωνίας. Huawei được tổ chức xung quanh ba phân đoạn kinh doanh cốt lõi: Telecom Carrier Networks, xây dựng mạng và dịch vụ viễn thông Doanh nghiệp kinh doanh, cung cấp thiết bị, phần mềm và dịch vụ cho khách hàng doanh nghiệp, ví dụ: Giải pháp của Chính phủ v.v Thiết bị, sản xuất thiết bị truyền thông điện tử Huawei đã công bố Doanh nghiệp kinh doanh của mình vào tháng 1 năm 2011 để cung cấp hạ tầng mạng, truyền thông không dây cố định, trung tâm dữ liệu và giải pháp điện toán đám mây cho các khách hàng viễn thông toàn cầu. |
Ποιες εξελίξεις έδειχνε ότι θα υπήρχαν στις μέρες μας η αποκατάσταση ενός υπολοίπου στον Ιούδα το 537 π.Χ.; Sự khôi phục số người còn sót lại trong dân Giu-đa năm 537 trước tây lịch cho thấy những sự phát triển nào trong thời chúng ta ngày nay? |
Προς το τέλος του 16ου αιώνα π.Χ., οι απόγονοι του εγγονού του Αβραάμ Ιακώβ, ή Ισραήλ, έγιναν 12 φυλές που ζούσαν σαν δούλοι στην Αίγυπτο. Vào cuối thế kỷ 16 trước tây lịch, con cái của cháu nội Áp-ra-ham là Gia-cốp, hay Y-sơ-ra-ên, đã hợp thành 12 chi phái sống trong vòng nô lệ ở xứ Ê-díp-tô. |
Βλέπε: «Η ιστορία των ηλεκτρικών και μαγνητικών μετρήσεων: από το 500 π.Χ. εώς τη δεκαετία του 1940, από τον Joseph F. Câu chuyện về đo lường điện và từ: Từ năm 500 TCN đến thập niên 1940. |
Ο αριθμός των 1.207 περσικών πλοίων εμφανίστηκε πολύ νωρίς στις ιστορικές αναφορές (472 π.Χ), και οι Έλληνες φαίνεται πραγματικά να πίστευαν ότι αντιμετώπισαν τόσα πολλά πλοία. Con số 1.207 tầu chiến của người Ba Tư xuất hiện rất sớm trong ghi chép lịch sử vào khoảng năm 472 TCN và người Hy Lạp dường như đã thực sự tin rằng họ phải đối mặt với rất nhiều tàu chiến của Ba Tư. |
Κατά το έτος 280 π.Χ. έγινε έναρξις στην Αλεξάνδρεια της Αιγύπτου, για να μεταφρασθούν οι Εβραϊκές Γραφές στην Ελληνική γλώσσα, προς όφελος των εκεί Ελληνοφώνων Ιουδαίων. Vào khoảng năm 280 trước công nguyên tại thành Alexandria, xứ Ai Cập, người ta bắt đầu dịch Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy Lạp để cho những người Do Thái thái nói tiếng Hy Lạp ở đó sử dụng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ π.χ. trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.