ozubené kolo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ozubené kolo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ozubené kolo trong Tiếng Séc.

Từ ozubené kolo trong Tiếng Séc có các nghĩa là bánh răng, bánh khía, khớp răng, đĩa, hộp số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ozubené kolo

bánh răng

(cogwheel)

bánh khía

(pinion)

khớp răng

(gear)

đĩa

(sprocket)

hộp số

(gear)

Xem thêm ví dụ

Dostanete se tam kliknutím na ikonu ozubeného kola a výběrem položky Fakturace a platby.
Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán.
V předchozím prostředí AdWords klikněte na ikonu ozubeného kola a pak na položku Fakturace a platby.
Trong trải nghiệm AdWords cũ, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng , rồi nhấp vào Lập hóa đơn và thanh toán.
Tím se zobrazí přeložená metadata a poté můžete povolit odpovídající titulky pomocí ikony ozubeného kola v přehrávači.
URL này sẽ hiển thị bản dịch siêu dữ liệu và bạn có thể bật phụ đề tương ứng sau đó bằng biểu tượng bánh răng trong trình phát.
Klikněte na ikonu ozubeného kola nebo klíče a vyberte možnost Fakturace a platby.
Để chuyển tới đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng hoặc biểu tượng công cụ , rồi chọn Lập hóa đơn và thanh toán.
Klikněte na ikonu ozubeného kola nebo klíče a zvolte možnost Fakturace a platby.
Nhấp vào biểu tượng bánh răng hoặc biểu tượng công cụ , sau đó nhấp vào Lập hóa đơn và thanh toán.
Chcete-li zjistit číslo účtu příjemce, klikněte na ikonu ozubeného kola , a pak na položku Fakturace a platby.
Để tìm số tài khoản của người thụ hưởng, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng rồi nhấp vào Lập hóa đơn và thanh toán.
Nastavení objednávky nebo nabídky otevřete kliknutím na ikonu ozubeného kola v horní části stránky s podrobnostmi:
Tìm tùy chọn cài đặt đơn đặt hàng hoặc đề xuất bằng cách nhấp vào biểu tượng bánh răng ở đầu trang chi tiết:
Představte si věc z ozubených kol téhle výšky, tisíce a tisíce kol a mají na sobě čísla.
Tưởng tượng một thứ có ngần đó bánh răng, hàng trăm và hàng trăm chồng như thế, và họ đánh số lên chúng.
Chcete-li obsah widgetu přizpůsobit, klikněte na tlačítko ozubeného kola, čímž získáte přístup do nabídky widgetu.
Để tùy chỉnh nội dung của tiện ích con, nhấp vào nút bánh răng để truy cập menu của tiện ích con.
Každý z těchto kruhů je ozubené kolo, kola navršená na sobě, a tahle věc je velikosti parní lokomotivy.
Mỗi vòng tròn là một bánh răng, một chồng bánh răng, và thứ này lớn như một đầu xe lửa hơi nước.
Ozubená kola máme většinou spojena se stroji, které vymysleli lidé,“ říká výzkumník Gregory Sutton.
Tác giả kiêm nhà nghiên cứu tên Gregory Sutton nói: “Chúng ta thường nghĩ các bánh răng cưa chỉ có trong các bộ máy do con người thiết kế”.
Chcete-li si ověřit nastavení plateb, klikněte v účtu Google Ads na ikonu ozubeného kola nebo klíče a vyberte možnost Fakturace.
Để xác minh tùy chọn cài đặt thanh toán, bạn hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng hoặc biểu tượng công cụ , rồi chọn mục Lập hóa đơn trong tài khoản Google Ads.
Jakmile platbu zpracujeme, na příslušných místech se to náležitě projeví. Klikněte na ikonu ozubeného kola a vyberte možnost Fakturace a platby:
Khi chúng tôi xử lý xong giao dịch thanh toán của bạn, giao dịch thanh toán này sẽ hiển thị ở những nơi sau đây sau khi bạn nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn và thanh toán:
Chcete-li personalizovat hodnoty zobrazených dimenzí, klikněte na ikonu ozubeného kola vedle nabídky dimenzí a otevře se ovládací prvek Přizpůsobení položek dimenzí.
Để tùy chỉnh các giá trị thứ nguyên mà bạn thấy, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng bên cạnh menu thứ nguyên để mở bảng điều khiển Tùy chỉnh mục thứ nguyên.
Chcete-li zobrazit historii transakcí, nastavení, platební metody a údaje ve fakturačním profilu, klikněte na ikonu ozubeného kola a vyberte možnost Fakturace.
Bằng cách nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Thanh toán, bạn có thể xem lịch sử giao dịch, các tùy chọn cài đặt, phương thức thanh toán và thông tin hồ sơ thanh toán của mình.
Paměť je velmi podobná paměti dnešního počítače, ale je celá vyrobená z kovu, z ozubených kol posazených na sebe do mnoha sloupců vysokých 30 kol.
Bộ nhớ này rất giống như bộ nhớ của một máy vi tính ngày nay, ngoại trừ nó đều được làm từ kim loại, bánh răng chồng bánh răng, cao đến 30 chiếc.
Informace o úpravách v účtu zjistíte tak, že kliknete na ikonu ozubeného kola , vyberete možnost Fakturace a platby a nahlédnete do sloupce Kredity v historii transakcí.
Bạn có thể tìm thấy bất kỳ điều chỉnh nào được áp dụng cho tài khoản của mình bằng cách nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn và thanh toán, sau đó tìm trong cột Tín dụng của lịch sử giao dịch.
Smluvní podmínky si můžete stáhnout na stránce Fakturační profil (klikněte na ikonu ozubeného kola a vyberte položku Fakturace), a to do 48 hodin od okamžiku, kdy jste poprvé zadali svoje fakturační údaje.
Điều khoản và điều kiện có sẵn để tải xuống trên trang Hồ sơ thanh toán (bên dưới biểu tượng bánh răng sau khi bạn chọn Thanh toán) trong vòng 48 giờ sau khi bạn nhập thông tin thanh toán lần đầu tiên.
Tedy, důvod, proč použili děrné štítky byl ten, že Jacquard ve Francii stvořil žakárský tkalcovský stav, který tkal tyhle neuvěřitelné vzory prostřednictvím děrovaných předloh, takže jen změnil účel současné technologie stejně jako u všeho ostatního, co dělal, používal technologii své doby, takže 30- tých, 40- tých, 50- tých let 19. století, ozubená kola, páru, mechanická zařízení.
Bây giờ, lý do họ đã sử dụng thẻ đục lỗ là do Jacquard, tại Pháp, đã tạo ra máy dệt Jacquard, cái đã dệt nên những hoa văn tuyệt vời và được kiểm soát bởi các thẻ đục lỗ, do đó, ông chỉ sử dụng công nghệ của thời này, và như mọi thứ khác ông đã làm, ông đang sử dụng công nghệ của thời đại của mình, những năm 1830, 1840, 1850, những bánh răng, hơi nước, thiết bị cơ khí.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ozubené kolo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.