oyuncak ayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oyuncak ayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oyuncak ayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ oyuncak ayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Gấu bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oyuncak ayı

Gấu bông

Oyuncak ayıların gözlerini ve burunlarını iyice sabitleştirin.
Mắt và mũi của con gấu bông nên được gắn dính chặt.

Xem thêm ví dụ

Günlük yok. Oyuncak ayı yok.
Không tạp chí, không có đồ chơi ôm ấp.
Hiç karşılaşmadığımız bu yoksul insanlara ayakkabı ve oyuncak ayı göndermeyi bırakmalıyız.
Chúng ta nên dừng gửi giày và gấu teddy cho người nghèo, cho những người ta chưa từng gặp.
Oyuncak ayı gibi değiller tabii.
Chúng không phải là gấu bông.
Oyuncak Ayı, Mr. Bean'ın en yakın arkadaşıdır.
Teddy là con gấu bông được coi là người bạn thân thiết nhất của Mr. Bean.
Evet oyuncak ayı,
Đúng ko, Teddy.
Eğer yanlışsa, oyuncak ayı alacak.
Nếu tôi sai, cô ta thắng một con gấu nhồi bông.
Bir kızıl saçlıya oyuncak ayı kazanmak için 3 Dolar harcamıştın.
Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ.
Evindeki kız arkadaşın için bir sürü oyuncak ayı kazanmış olmalısın.
Chắc hẳn đã thắng được rất nhiều gấu bông cho cô gái của cậu ở nhà.
İşte oyuncak ayı böyle doğdu.
Và đây là cách mà gấu teddy được sinh ra.
Sanırım beni kaçıranla, evime oyuncak ayı yollayarak beni izleyen muhtemelen aynı kişi.
Người bắt cóc em, chắc là cùng một người với người tặng gấu bông đến nhà em và cài máy giám sát trong con gấu.
Senin kayıtlarını okudum... Babanın nasıl mongol kızkardeşine tecavüz ettiğini ve 9 ay sonra, küçük oyuncak ayı fırladı.
Để thấy thằng bố mày đã hiếp đứa em gái bị bênh Down của hắn ta, Tồi 9 tháng sau đó, một con khỉ tên Teddy ra đời.
O zamanlar bilinmiyor olsa da, bugün o karikatüre baktığınızda o hayvanı hemen tanırsınız: Bu bir oyuncak ayı (Teddy bear).
Nhìn nó lúc đấy không như vậy, nhưng nếu bạn thấy đoạn phim hoạt hình, bạn nhận ra con vật ngay lập tức: Nó là gấu teddy.
Amaç bir şekilde evren gibi çok soğuk uzak ve soyut birşey ile çok rahatlatıcı ve yakın bulacağımız tanıdık bir oyuncak ayı şekline çevirmekti.
Ý tưởng này nhằm để sắp xếp lại sự tương phản của 1 thứ rất lạnh và xa và trừu tượng như vũ trụ thành hình thù gấu bông quen thuộc rất thoải mái và thân thiết.
Ve bir noktada amaç şuydu: bir oyuncak ayı şekline bakmak için durup onun neredeyse uzayda bir delik olduğunu varsaymanız ve kendinizi gece ışıldayan gökyüzüne bakıyor gibi hissetmenizdi.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Eğer evlilik niyeti olmadan biriyle çıkarsan, yeni bir oyuncakla oynayıp sonra onu kenara atan bir çocuk gibi davranmış olursun
Nếu hẹn hò mà không có ý định kết hôn, bạn chẳng khác nào đứa trẻ chơi chán một món đồ chơi rồi bỏ
Dalgıç A atkı ıslığı çalıyor veya Dalgıç B yosun ıslığı çalıyor, oyuncak kimdeyse ondan istemek için.
Vì vậy thợ lặn A sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ hoặc thợ lặn B sẽ tạo ra âm thanh rong mơ để yêu cầu đồ chơi từ bất cứ người nào đang giữ nó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oyuncak ayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.