otupující trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otupující trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otupující trong Tiếng Séc.

Từ otupující trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm cho u mê, làm mụ người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otupující

làm cho u mê

làm mụ người

Xem thêm ví dụ

Je to obtížné až otupujícím způsobem vytvořit něco, co tak reflektuje světlo, co vyjede z výrobní linky v pořádku a jede až na konec, aniž by se to převrátilo.
Nó vô cùng khó khăn để tạo ra một thứ có thể làm khúc xạ ánh sáng như thế, nó được tạo ra một cách chuẩn xác, mà không hề có một lỗi nào cả.
Zvláště ty látky, které jsou ve Slově moudrosti zakázány, mají škodlivý účinek na naše tělo a otupující vliv na naši duchovní citlivost.
Nhất là những chất liệu bị cấm trong Lời Thông Sáng có một ảnh hưởng tai hại cho thân thể của chúng ta và một ảnh hưởng làm tê liệt sự bén nhạy của tinh thần chúng ta.
Slibuji vám, že když se každý den ponoříte do Knihy Mormonovy, budete moci získat imunitu vůči zlovolnostem dnešní doby, dokonce i vůči svírající epidemii pornografie a dalších závislostí otupujících mysl.
Tôi hứa rằng khi các anh chị em đắm mình hằng ngày trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể được miễn nhiễm khỏi những điều ác trong ngày, kể cả tai họa chực chờ từ hình ảnh sách báo khiêu dâm và các thói nghiện khác làm mụ đi trí óc.
Je mi 51, jak jsem řekl, navzdory mysl otupujícím zkratkám vám chci říci, pokud je nějaký významný čas pro existenci lidstva, je to teď, protože přítomné já je statečné.
Tôi 51 tuổi như tôi đã nói, và cho dù có những từ viết tắt, tôi chỉ muốn nói với bạn nếu có một thời điểm trọng đại để nhân loại tồn tại, đó là bây giờ, vì "bạn"trong hiện tại là dũng cảm.
Mesiáš zůstává nejznámějším Händelovým dílem, které se zvlášť často uvádí během adventu; v prosinci 1993 hudební kritik Alex Ross poukázal na 21 představení během měsíce jen v samotném New Yorku jako na „otupující opakování“.
Messiah vẫn là sáng tác nổi tiếng nhất của Handel, luôn được trình diễn nhiều lần vào mùa Giáng sinh, đến nỗi nhà phê bình âm nhạc Alex Ross cho rằng chỉ riêng tại New York trong tháng 12 năm 1993 có đến 21 buổi trình diễn Messiah là "lặp đi lặp lại đến độ nhàm chán".
Ale můžete mít i přesný opak všech těchto věcí -- respekt, vzrušení, přerušené internetové spojení, otupující monogamie -- a stejně všechno může jít k čertu.
Tuy nhiên dù bạn có thể có những điều trái ngược chính xác với trên đây -- sự tôn trọng, thú vị, kết nối Internet bị hỏng, quan hệ chỉ với chồng/vợ của mình -- thì mọi thứ vẫn có thể trở nên tệ hại.
Falešné náboženství má obě vlastnosti — je jak ničivé, tak otupující.
Tôn giáo giả vừa làm người ta u mê vừa gây tàn phá.
Slibuji vám, že když se každý den ponoříte do Knihy Mormonovy, budete moci získat imunitu vůči zlovolnostem dnešní doby, dokonce i vůči svírající epidemii pornografie a dalších závislostí otupujících mysl.
Tôi hứa rằng khi các anh chị em hằng ngày đắm chìm trong Sách Mặc Môn, các anh chị em sẽ trở nên miễn nhiễm với những điều tà ác trong ngày, kể cả bệnh dịch hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy hấp dẫn và những thói nghiện làm tê liệt tâm trí khác.
Jak se starověký Babylón i jeho novodobé náboženské potomstvo prokazují být ničivé a otupující?
Ba-by-lôn xưa và các tôn giáo bắt nguồn từ nó chứng tỏ là chúng vừa gây tàn phá vừa làm người ta u mê như thế nào?
Ale můžete mít i přesný opak všech těchto věcí -- respekt, vzrušení, přerušené internetové spojení, otupující monogamie -- a stejně všechno může jít k čertu.
Tuy nhiên dù bạn có thể có những điều trái ngược chính xác với trên đây -- sự tôn trọng, thú vị, kết nối Internet bị hỏng, quan hệ chỉ với chồng/ vợ của mình -- thì mọi thứ vẫn có thể trở nên tệ hại.
Jak je možné, že dovolíme většině světové populace dělat práci, která je monotónní, duši-otupující a postrádá smysl?
Tại sao chúng ta nỡ để cho đa số mọi người trên hành tinh này làm công việc đơn điệu, vô nghĩa và mài mòn tâm hồn?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otupující trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.