osobní automobil trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osobní automobil trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osobní automobil trong Tiếng Séc.
Từ osobní automobil trong Tiếng Séc có các nghĩa là xe hơi, xe ô tô, ôtô, ô tô, xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osobní automobil
xe hơi(car) |
xe ô tô(car) |
ôtô(car) |
ô tô(car) |
xe(car) |
Xem thêm ví dụ
Společně s výrobou osobních automobilů Mercedes-Benz, Daimler vyrábí nákladní automobily a autobusy a také provádí finanční služby prostřednictví své firmy Daimler Financial Services. Ngoài sản xuất ô tô, Daimler còn chuyên sản xuất xe tải và cung cấp các dịch vụ tài chính thông qua nhánh Daimler Financial Services. |
Nyní je tam osm jízdních pruhů pro osobní i nákladní automobily a autobusy. Ngày nay, nó có tám tuyến đường dành cho ôtô, xe buýt và xe tải. |
7 Svým osobním vzhledem, čistotou našich domovů, automobilů a sálů Království můžeme beze slova oslavovat Boha. 7 Không cần nói lời nào, chúng ta có thể làm vinh hiển Đức Chúa Trời qua dáng bộ cá nhân và sự tươm tất của nhà cửa, xe và Phòng Nước Trời của chúng ta. |
Rozličné druhy osobních navigací, navigací zabudovaných do automobilů a map v prohlížeči počítače toto řeší. Nhu cầu khác nhau của hệ thống điều hướng cá nhân, các hệ thống điều hướng trong xe, và bản đồ dựa trên web đáp ứng nhu cầu này . |
V západních zemích, kde v osobní dopravě hrají prim automobily, se lidé začínají více zajímat o své zdraví, a navíc mají chuť na chvíli uniknout z kolotoče městského života, a proto zde cyklistika zažívá svou renesanci. Ở những xứ Tây Phương, nơi mà người ta ưa thích đi xe hơi, mối quan tâm ngày càng gia tăng về sức khỏe cộng với ước muốn thoát khỏi công việc hàng ngày buồn tẻ ở chốn thành thị đã khơi dậy lần nữa phong trào đi xe đạp. |
Nepatří sem: Hypotéky, půjčky na automobily, studentské půjčky, revolvingové úvěrové linky (například kreditní karty, osobní úvěrové linky) Không bao gồm: Thế chấp, khoản vay mua xe ô tô, khoản vay cho sinh viên, các dòng tín dụng quay vòng (chẳng hạn như thẻ tín dụng, các dòng tín dụng cá nhân) |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osobní automobil trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.