opodstatněný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opodstatněný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opodstatněný trong Tiếng Séc.
Từ opodstatněný trong Tiếng Séc có các nghĩa là hợp lí, có lý, đáng tin cậy, chính xác, đúng mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opodstatněný
hợp lí(reasonable) |
có lý(reasonable) |
đáng tin cậy(well-founded) |
chính xác
|
đúng mực(reasonable) |
Xem thêm ví dụ
Je to žolík odzbrojující jakoukoliv opodstatněnou kritiku. Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào. |
Na mnoha místech měli bratři opodstatněný strach, že když se k uctívání Boha sejdou dvě rasy společně, lidé sál Království zničí. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Pokud projevujeme mírnost i v situaci, kdy se nás někdo snaží vyprovokovat, často se stává, že se takový člověk zamyslí nad tím, zda jsou jeho kritické poznámky opodstatněné. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
S modlitbou rozeber svou situaci a uvidíš, zda máš skutečně opodstatněný důvod nepřijímat zatím Jehovovo pozvání, abys vešel do osobního vztahu k němu. Hãy phân tích một cách thành khẩn và xem có lý do chính đáng nào phải từ khước lời mời của Đức Giê-hô-va để lập mối quan hệ cá nhân với Ngài. |
Navíc bychom měli ‚vložit svá ústa až do prachu‘, tedy pokorně se podrobit zkouškám a stále si přitom uvědomovat, že cokoli Bůh připustí, má své opodstatnění. Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng. |
Patří k tomu zvyky, při nichž nečistota možná nedosahuje takového stupně, že by byla opodstatněným důvodem k právnímu jednání. Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp. |
Plně opodstatněné. Xử lý không hề rung động. |
Jsou pocity rasové nadřazenosti nějak opodstatněné? Việc xem chủng tộc này cao hơn chủng tộc khác có chính đáng không? |
Jsou tyto obavy opodstatněné? Những lo ngại đó về vấn đề sức khỏe có hợp lý không? |
Nemusíme spekulovat nebo debatovat o tom, zda jsou takové zvyky vhodné nebo opodstatněné. Chúng ta không cần phải suy đoán hay tranh luận về việc các phong tục ấy có thích hợp hoặc chính đáng hay không. |
Přívlastek „pravá“ je použit vhodně, protože miliony jiných lidí projevují takovou víru, která se podobá lehkověrnosti, ochotě věřit bez opodstatněného podkladu nebo důvodu. Tính từ “thật” rất thích hợp bởi vì hàng triệu người khác đã biểu lộ loại đức tin giống như sự cả tin, một trạng thái sẵn sàng tin mà không cần căn bản hay lý do vững chắc. |
(2. Timoteovi 4:18) Převážná většina — ano, milióny jiných věrně oddaných požehnaných křesťanů, kteří se shromáždili — rozlišila, že mají opodstatněnou naději na věčný život na zemi. Còn đa số—đúng, hằng triệu các tín đồ khác cũng trung thành và được phước cùng tụ tập—tự xét đoán lấy mình rằng họ có hy vọng sống đời đời trên đất. |
V roce 1989 stockholmský Mezinárodní ústav pro průzkum otázek míru uvedl, že „od skončení druhé světové války nebyla v žádném jiném roce naděje na pokojné řešení konfliktů tak opodstatněná jako právě dnes“. Vào năm 1989, Viện Nghiên cứu Hòa bình Quốc tế tại Stockholm ghi nhận rằng “Kể từ lúc Thế chiến thứ hai kết liễu đến giờ, chưa có năm nào như năm nay mà ta có lý do chánh đáng để nuôi hy vọng là sẽ giải quyết các cuộc xung đột một cách ôn hòa”. |
Do jaké míry je toto tvrzení opodstatněné? Lời khẳng định này có căn cứ không? |
Všímá si, že mnozí chirurgové se cítili omezeni, aby přijali svědky jako pacienty kvůli „strachu z právních následků“, ale ukazuje, že to není opodstatněné. Nhận thấy rằng nhiều bác sĩ phẫu thuật đã cảm thấy e ngại không muốn nhận điều trị Nhân Chứng vì “sợ hậu quả pháp lý”, ông cho thấy đây không phải là mối quan tâm hợp lý. |
Bůh opodstatněně prohlásil, že všechna jeho stvořitelská díla jsou velmi dobrá. Đức Chúa Trời có đủ lý do để tuyên bố rằng tất cả công trình sáng tạo của Ngài đều là rất tốt. |
Je to skutečná, plně opodstatněná důvěra, že Bůh má s lidstvem svůj záměr a že z tohoto záměru můžeme už dnes mít užitek, jestliže činíme Boží vůli. Đó là một sự tin cậy thật sự, có nền tảng vững chắc, rằng Đức Chúa Trời có một ý định đối với nhân loại và ngay cả bây giờ chúng ta cũng có thể hưởng được lợi ích qua ý định đó nếu làm theo ý muốn Ngài. |
Zdálo se, že tento přístup má své opodstatnění: Pokud trocha chvály je pro dítě dobrá, pak hodně chvály je lepší. Nguyên tắc này có vẻ hợp lý: Khen trẻ một chút thì tốt, khen trẻ thật nhiều thì càng tốt hơn. |
To má ale svoje opodstatnění. Thế thì điều này không do ngẫu nhiên mà có. |
Melitón napsal kázání nazvané O Velikonocích. Ukázal v něm, že slavení Pasachu mělo pod Zákonem své opodstatnění, a dokazoval, proč je správné, aby křesťané slavili Pánovu večeři 14. nisanu. Melito viết một bài thuyết giáo có tựa đề Lễ Vượt Qua cho thấy tính chính đáng của Lễ Vượt Qua theo Luật Pháp và bênh vực việc tín đồ Đấng Christ cử hành Bữa Tiệc Thánh của Chúa vào ngày 14 tháng Ni-san. |
K příznakům patří výrazné změny nálad a chování, sklon vyhýbat se druhým, pokles zájmu o téměř všechny činnosti, velká změna ve stravovacích a spánkových návycích, intenzivní pocity bezcennosti a sžíravé výčitky svědomí, které nemají opodstatnění. Một số triệu chứng của bệnh này là sự biến đổi rõ rệt về tâm trạng và hành vi, sống khép mình, suy giảm hứng thú với hầu hết các hoạt động, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn ngủ và bị giày vò bởi cảm giác vô dụng hoặc mặc cảm tội lỗi vô cớ. |
Mnozí rodiče zjistili, že někdy je třeba ukázat, čí vůle platí. Pokud je jejich rozhodnutí opodstatněné, nesmí ustoupit. Nhiều bậc cha mẹ nhận thấy rằng thỉnh thoảng họ phải đối đầu với con cái, nhưng họ không thể nhượng bộ chúng khi quyết định của họ có cơ sở vững chắc. |
Tato dedukce hledá své opodstatnění... ve vzájemných vazbách s antropologií... Phân tích văn học vạch ra một hướng phát triển từ một khởi nguyên... trong một quan điểm nhân loại học, mà... |
Někteří kritikové se však domnívali, že Westcottova a Hortova důvěra k Vatikánskému kodexu není opodstatněná. Tuy nhiên, một số nhà phê bình nghĩ rằng hai ông Westcott và Hort đã sai lầm khi tin tưởng cổ bản Kinh Thánh Vatican. |
Je ta žádost opodstatněná? Lời yêu cầu có chính đáng không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opodstatněný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.