omständighet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omständighet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omständighet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ omständighet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tình hình, hoàn cảnh, tình trạng, tình thế, điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omständighet
tình hình(situation) |
hoàn cảnh(situation) |
tình trạng(situation) |
tình thế(situation) |
điều kiện(condition) |
Xem thêm ví dụ
Jag lärde mig att oavsett omständigheterna var jag värdefull. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
(Filipperna 2:8) Jesus visade också att en fullkomlig människa verkligen kan vara trogen mot Gud, trots värsta tänkbara omständigheter. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Medan de begrundade omständigheterna, frågade de sig: ”Hur kan vi hjälpa var och en att få en önskan att få veta mer om vår himmelske Fader? Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng? |
Under vilka omständigheter vill ungdomar inte alltid vara sanningsenliga mot sina föräldrar? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
De är tåliga, ”ståndaktiga och orubbliga”2 under många olika svåra omständigheter och förhållanden. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Men det finns omständigheter som har hindrat många människor från att lära känna Jehova och hans namn. Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời. |
Maningarna som säger till oss att fly det onda visar vår himmelske Faders kunskap om vars och ens starka sidor och svagheter, och hans medvetenhet om de oförutsedda omständigheterna i vårt liv. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
(1 Korinthierna 15:33; Filipperna 4:8) Allteftersom vi växer till i kunskap, insikt och uppskattning av Jehova och hans normer, kommer vårt samvete, vår känsla för moral, att hjälpa oss att tillämpa principerna från Gud vilka omständigheter vi än hamnar i, och det gäller också mycket privata angelägenheter. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Hur Paulus anpassade sig till olika omständigheter Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt |
När vi är tacksamma mot Gud i våra omständigheter, kan vi uppleva ljuvlig frid mitt i svårigheterna. Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách. |
Dina känslor, omständigheter, kortisolnivåer, eller alltihop. Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên. |
Har jag under bön begrundat mina personliga omständigheter? Tôi đã nghiêm chỉnh xem xét hoàn cảnh của tôi chưa? |
Djupa sorger uppstår när omständigheterna är väldigt annorlunda än vi hade förväntat oss. Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán. |
Vår ålder, våra omständigheter och personligheter kan inte skilja oss åt, tack vare att vi först och främst tillhör honom. Tuổi tác, hoàn cảnh, và cá tính không thể phân chia chúng ta vì quan trọng hơn hết, chúng ta thuộc về Ngài. |
Men fråga dig själv: Hur skulle jag vara under sådana omständigheter? Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tôi có khác gì không nếu ở trong hoàn cảnh đó?’ |
Om omständigheterna gör att det är klokt att en annan förkunnare leder ett bibelstudium med en odöpt son eller dotter i en kristen familj i församlingen, bör den presiderande tillsyningsmannen eller tillsyningsmannen för tjänsten rådfrågas. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
10 Vi har sett att Jehova anpassar sitt sätt att kommunicera med oss människor efter de behov och omständigheter som uppstår. 10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh. |
Men vi vet också att Gud givmilt ger samma välsignelser till dem som lever under andra omständigheter.19 Nhưng chúng ta cũng biết rằng Thượng Đế nóng lòng ban cùng những phước lành này cho những người trong nhiều tình huống khác.19 |
Man bör i varje enskilt fall under bön analysera frågan och ta hänsyn till de speciella och antagligen också unika omständigheterna i fallet. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Det är under inga omständigheter ditt ansvar att få din pojkvän att ändra sig. Dù trong trường hợp nào, bạn không phải là người có trách nhiệm giúp người yêu thay đổi. |
4:9, 10) Tvärtom, vi försöker alltid vara vakna för andras omständigheter och beredda att hjälpa till om det behövs, även om det skulle innebära en viss uppoffring från vår sida. Thay vì thế, mỗi ngày chúng ta cố gắng chú ý đến hoàn cảnh của người khác và nhanh chóng giúp họ khi cần, dù làm thế có thể bất tiện cho chúng ta. |
(1 Samuelsboken 17:34—37) Du kan, likt David, bevara ett starkt personligt förhållande till Jehova och fullständigt lita på hans förmåga och villighet att under alla omständigheter styrka dig och uppehålla dig. — Psalm 34:7, 8. Giống như Đa-vít, bạn có thể có một mối liên lạc cá nhân vững chắc với Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy rằng ngài có khả năng trợ sức và nâng đỡ bạn trong mọi hoàn cảnh và ngài sẵn sàng làm thế (Thi-thiên 34:7, 8). |
Lycka är en följd av vår lydnad och vårt mod att alltid göra Guds vilja, också under de svåraste omständigheter. Hạnh phúc là kết quả của sự vâng lời và can đảm của chúng ta trong việc luôn luôn làm theo ý muốn của Thượng Đế, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn nhất. |
6 Dina omständigheter kanske gör det svårt för dig att regelbundet arbeta tillsammans med andra bröder och systrar. 6 Có lẽ vì hoàn cảnh nên bạn khó có thể đi rao giảng thường xuyên với những anh chị khác. |
Vilka omständigheter fick Jesus att komma med bevis för vem han var? Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omständighet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.