omezovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omezovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omezovat trong Tiếng Séc.
Từ omezovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là hạn chế, giới hạn, ức chế, keo kiệt, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omezovat
hạn chế(to restrict) |
giới hạn(to restrict) |
ức chế(inhibit) |
keo kiệt(skimp) |
cản trở(to hamper) |
Xem thêm ví dụ
ICMPv6 protokol musí omezovat počet chybových zpráv zaslaných na stejné místo určení, aby zamezil přetížení sítě. Giao thức ICMPv6 phải hạn chế số lượng các thông điệp lỗi gửi đến cùng một điểm đến để tránh quá tải mạng. |
Úvodní poznámky omez na necelou minutu a článek rozeber formou otázek a odpovědí. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
Prohledej internet, omez vyhledávání na spatření Supermana a nedávné nadpřirozené události. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
Mercutio To je stejně jako říci, takový případ jako vy omezí muže luk v šunky. MERCUTIO Đó là nhiều để nói, như một trường hợp như của bạn buộc một người đàn ông cúi đầu trong dăm bông. |
Úvodní poznámky omez na necelou minutu a článek rozeber pomocí otázek a odpovědí. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
Úvodní poznámky omez na necelou minutu a článek rozeber formou otázek a odpovědí. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
V mnoha případech však může vrstvení více metod cílení zásah reklamní sestavy zbytečně omezovat. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, việc xếp chồng nhiều phương pháp nhắm mục tiêu có thể giới hạn quá mức khả năng tiếp cận của nhóm quảng cáo của bạn. |
Úvodní poznámky omez na necelou minutu a článek rozeber formou otázek a odpovědí. Dùng dưới một phút để giới thiệu, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
Geymonat ve své knize Galileo Galilei uvádí: „Předsudky zaujatí teologové, kteří chtěli omezovat vědu na základě uvažování podle Bible, tím Bibli jedině zdiskreditovali.“ Geymonat nêu ra: “Những nhà thần học với đầu óc eo hẹp muốn giới hạn khoa học dựa trên sự suy luận Kinh-thánh không làm được gì ngoài việc làm giảm uy tín của chính cuốn Kinh-thánh”. |
Omezí počet barev alokovaných v krychli barev na #-bitové obrazovce, používá-li aplikace specifikaci barev pomocí QApplication:: ManyColor Giới hạn số màu được cấp phát trong khối màu trên bộ trình bày #-bit, nếu ứng dụng có dùng đặc tả màu « QApplication:: ManyColor » |
Úvodní poznámky omez na necelou minutu a článek rozeber formou otázek a odpovědí. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng hỏi và trả lời. |
Někteří křesťané nechtějí, aby je takoví lidé duchovně brzdili, a proto s nimi omezí společenské styky. Vì không muốn bị suy giảm về thiêng liêng, một số người có thể giới hạn việc đi chơi chung với những người như vậy. |
Ale také to bude vyžadovat, abychom se zaměřili na předpoklady, názory a omezení, se kterými jsme vyrostli o demokracii, soukromém kapitalismu, o tom, co zajistí hospodářský růst omezí chudobu, vytváří svobodu. Ngoài ra, còn cần phải xem xét những giả định và phê phán mà chúng ta đã lớn lên cùng với chúng về chủ nghĩa dân chủ, tư bản cá nhân về thứ tạo nên phát triển kinh tế giảm đói nghèo và đem lại tự do. |
Maximálně lze doufat, že omezí její míru a negativní dopady. Các chính phủ chỉ hy vọng rằng họ có thể giảm bớt quy mô tham nhũng cũng như những hệ lụy mà nó gây ra. |
Naše snaha dělit se o evangelium se nemá omezovat jen na okruh našich přátel a spolupracovníků. Những nỗ lực của chúng ta để chia sẻ phúc âm không nên giới hạn trong vòng bạn bè và người mình quen biết. |
A přestože automobily vlastní méně než 25% obyvatel jižního Bronxu, zahrnují tyto projekty tisíce nových parkovacích míst, což omezí hromadnou veřejnou dopravu. Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng, những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới, và không hề đề cập đến giao thông công cộng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omezovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.