omedelbart trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omedelbart trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omedelbart trong Tiếng Thụy Điển.
Từ omedelbart trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, tức thì, lập tức, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omedelbart
ngay(immediately) |
ngay lập tức(immediately) |
tức thì(immediately) |
lập tức(immediately) |
sớm(soon) |
Xem thêm ví dụ
Omedelbart efter det att Jesaja talat om för kung Hiskia att Jerusalem skall ödeläggas och det judiska folket föras i landsflykt till Babylon, tillkännager han Jehovas löfte om en återställelse: ”’Trösta, trösta mitt folk’, säger er Gud. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
* Av de 97.000 överlevande avrättades en del omedelbart, och andra blev slavar. * Trong số 97.000 người sống sót, một số bị xử tử ngay lập tức; một số khác bị bắt làm nô lệ. |
Men han skred inte till verket omedelbart. Nhưng Ngài không ra tay ngay lập tức. |
Salome går omedelbart tillbaka till Herodes med sin begäran: ”Jag vill att du genast ger mig Johannes döparens huvud på ett fat.” (Markus 6:24, 25) Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Evakuera omedelbart. Hãy sơ tán ngay! |
Kyrkornas världsråd utfärdade en deklaration med anledning av det Internationella Fredsåret och kräver att kärnvapennedrustningen börjar omedelbart. Hội đồng Giáo hội Quốc tế đã đưa ra một bản tuyên ngôn về Năm hòa bình quốc tế, yêu cầu bắt đầu giải tán vũ khí hạch tâm ngay lập tức. |
Jag upprepar, vi behöver förstärkning omedelbart. Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức. |
Och så rusade han bort till dörren till sitt rum och tryckte sig mot den, så att hans far kunde se direkt när han kom in från hallen som Gregor fullt avsedd att återvända på en gång till sitt rum, att det inte var nödvändigt att köra honom tillbaka, men att man behövde bara öppna dörren, och han skulle försvinna omedelbart. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
Han tänkte omedelbart på sin systers man, Guilherme, som ofta brukade säga: ’Jag tror inte på helvetet. Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục. |
Han dubbades nästan omedelbart efter hans herres oväntade död. Được phong tước hiệp sĩ gần như là ngay lập tức ngày sau khi chủ nhân của ông ta chết. |
Å andra sidan tar många troende bara till bönen när de är i knipa och förväntar omedelbart bönesvar. Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”. |
Mötena och predikoverksamheten organiserades omedelbart med hjälp av en inhemsk broder och en syster som nyligen hade anlänt med sina två barn. Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con. |
Du måste resa omedelbart. Ði ngay |
Två av dem, föraren och en till, dog omedelbart. Kế hoạch thất bại và hai thành viên trong nhóm bị giết còn một bị bắt giữ. |
(Galaterna 6:16; Apostlagärningarna 1:8) Tron hos Jesu efterföljare sattes nästan omedelbart på prov. Gần như ngay sau đó các môn đồ của Chúa Giê-su đều gặp thử thách về đức tin. |
Han läste traktaten omedelbart och sade sedan till sin svärson: ”I dag har jag funnit sanningen!” Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. |
De insåg att deras arbete var långt ifrån slut och skyndade sig omedelbart att organisera ett konvent som skulle hållas i september 1919. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
Och din besatthet med Raiden upphör omedelbart. Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây. |
32 Gud ska själv ära honom,*+ och han ska göra det omedelbart. 32 Chính Đức Chúa Trời sẽ làm Con Người vinh hiển+ và sẽ làm điều đó ngay. |
Jag bad omedelbart om ett bibelstudium och började vara med vid mötena.” Tôi xin được học hỏi Kinh-thánh ngay và tôi bắt đầu dự các buổi họp”. |
Förhöjt tryck skulle döda er omedelbart. Bất kỳ một sự gia tăng áp suất nào đều có thể làm anh chết ngay tức khắc. |
Mr Marvel genom svar kämpade för hans fötter, och blev omedelbart rullade över igen. Ông Marvel bằng cách trả lời phải vật lộn để bàn chân của mình, và ngay lập tức cán qua một lần nữa. |
Patienter med blå blanketter måste omedelbart gå till parkeringen... Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện. |
Denna hälsosamma fruktan gjorde honom mycket modig, vilket visade sig omedelbart efter det att Isebel hade mördat Jehovas profeter. Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
21 Omedelbart efter det att bibeln har uppmanat äkta män att älska sina hustrur tillägger den: ”Å andra sidan bör hustrun ha djup respekt för sin man.” 21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omedelbart trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.