okyanus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ okyanus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ okyanus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ okyanus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đại dương, biển, hải, 大洋, đại dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ okyanus
đại dươngnoun Bir zaman okyanusu gibi, sonsuza dek uzayıp gidiyor. Nó trải dài vô tận như một đại dương thời gian. |
biểnnoun Dalgıçlar okyanustan yüzlerce metre yükseklikteki uçurumdan aşağıya atlıyorlar. Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. |
hảinoun Elbette, okyanus akıntıları ve yandan esen rüzgârlar gemiyi rotasından çıkarabilirdi. Tất nhiên dòng hải lưu và gió thổi ngang có thể đẩy con tàu đi chệch hướng. |
大洋noun |
đại dươngnoun (dai tay duong) Okyanusun altındaki mitolojik şehirde? Thành phố thần thoại đã bị chìm xuống đáy đại dương đây sao? |
Xem thêm ví dụ
Ve Y ekseninde derin okyanusta ortalama çevresel gürültü bulunmakta frekansa göre. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Baban seni bulmak için okyanusla mücadele ediyormuş. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Şimdi, bu slaytta beyaz olan tebeşir ve bu tebeşir sıcak bir okyanusta tortulaşmış. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Buradaki büyük gemi, 15. yy'da Zheng He tarafından, Güney Çin Denizi, Doğu Çin Denizi, ve Hint Okyanusu üzerinden Doğu Afrika'ya yaptığı büyük keşif gezilerinde kullanılan gemi. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
Ama global bazda, ekstra ısı enerjisinin %93'ü okyanuslarda tutuluyor. Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương. |
Britanya Meteoroloji Bürosu yöresel hava durumunun daha ayrıntılı ve doğru tahmini için Kuzey Atlas Okyanusu ve Avrupa kesimini içine alan Sınırlı Alan Modelini kullanmaktadır. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Bir okyanus adası olarak, adanın başka hiçbir ada ya da ana kara ile bağlantısı yoktur. Như một hòn đảo đơn độc giữa đại dương, nó không bao giờ được kết nối với bất kỳ hòn đảo nào khác hay đất liền. |
Bir doktorun sebebi bilinmeyen bir hastalığı tedavi etmede zorlanması gibi mikropları daha iyi anlamazsak benzer problemleri okyanusu iyileştirirken yaşarız. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
Okyanusların çok daha fazla problemi var; su kirliliği var, asidifikasyon var, mercan resiflerinin yok edilmesi var ve devamı. Chúng ta biết rằng đại dương có nhiều vấn đề -- ô nhiễm, a xít hóa, rạng san hô bị hủy hoại, vân vân. |
Ve bu nedenledir ki günümüzde petrol çıkarma bakımından yeni büyük atılımlar ve yeni keşif sahaları Alberta ya da okyanusların diplerine kadar gidiyor. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
Düşündüğünüzde, gezegenin yüzde 71'i okyanus ve mavi ışık, neredeyse 1.000 metreye kadar uzanabiliyor. Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m. |
Uç bir örnek olarak: Kolera hastalığı okyanusta büyüen bir bakteri yüzünden gelişti. Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương. |
Geminin dışı için 17 milyon galonluk bir ufuk tankı inşa edildi ve bu 270 derecelik bir okyanus görüntüsü sağladı. Một bể nước có sức chứa mười bảy triệu ga-lông (tương đương khoảng 77.283 m3) được dựng lên để phục vụ cho các cảnh quay ngoại cảnh của con tàu, cho phép một góc nhìn trên đại dương rộng tới 270 độ. |
Bu bölgenin kuzeyinde La Libertad, doğusunda Huánuco ve Pasco, güneyinde Lima, batısında Pasifik Okyanusu bulunmaktadır. Vùng này giáp với La Libertad về phía bắc, Huánuco và Pasco ở phía đông, Lima về phía nam và Thái Bình Dương ở phía tây. |
Zaten bugüne kadar araştırmacılar da okyanustaki hayat hakkında ancak sınırlı bir bilgiye sahip olabildiler! Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương! |
1610'da Büyük Okyanus'u geçmiştir. Vượt Thái Bình Dương năm 1610. |
Dünya yüzeyinin yaklaşık %71'ini (362 milyon km2'lik bir alan) okyanus ve denizler oluşturur. Khoảng 71% bề mặt Trái Đất (một vùng trải rộng với diện tích 361 triệu kilomet vuông) được bao phủ bởi đại dương. |
Ve aynı zamanda yüzeydeki, oksijen bakımından zengin su aşağıya gidemez ve okyanus bir çöle döner. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
(b) Okyanuslar ve onların küre üzerindeki dağılımıyla ilgili bilgi konusunda ne kabul edilmelidir? (b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì? |
Bu, okyanustaki en uzun yaratıklardan biri. Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương |
Bugün İrlanda'daki Deniz Enstitüsü ve NUI Galway'de de, bilim insanları okyanus asitleşmesini gözlemliyorlar. Các nhà khoa học cũng đang tìm hiểu sự axit hoá đại dương ở Ireland, họ đến từ Viện Hải dương học và Đại học Quốc gia Galway. |
Homeros da Hesiodos da bilimsel çalışma yapmış olmamalarına rağmen, okyanusla çevrili düz dünya teorisinin kozmolojik temelini atmışlardır. Mặc dù cả Homer và Hesiod đều không có tác phẩm khoa học, họ đã tạo ra một điểm nhấn sơ bộ của vũ trụ học về trái đất phẳng được bao quanh bởi Sông Đại Dương. |
Eğer aşkım bir okyanus olsaydı, Lindy onu 2 uçakla geçebilirdi. Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua. |
Örneğin 1.500 yıldan uzun zaman önce, Polinezyalılar Markiz Adalarından ayrıldılar ve uçsuz bucaksız Büyük Okyanus’u geçerek kuzeye yöneldiler. Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông. |
Deniz sürüngenleri, o zamanlar bir adalar topluluğu olan Avrupa'nın sularında ve dünya okyanuslarında da bulunuyordu. Hoá thạch cũng được tìm thấy ở các đại dương Châu Âu... nơi các hòn đảo bị chia cắt và trong lòng đại dương |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ okyanus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.