ohleduplný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ohleduplný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ohleduplný trong Tiếng Séc.

Từ ohleduplný trong Tiếng Séc có các nghĩa là ân cần, chu đáo, dè dặt, thận trọng, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ohleduplný

ân cần

(considerate)

chu đáo

(thoughtful)

dè dặt

(discreet)

thận trọng

(thoughtful)

cẩn thận

(considerate)

Xem thêm ví dụ

Jistě by sis velmi vážil toho, kdyby s tebou druzí jednali ohleduplně.
Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không?
Také je ohleduplné během programu si nepovídat, neposílat textové zprávy, nejíst a neprocházet se zbytečně po chodbách.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Chovat se k přírodě ohleduplně vyžaduje změnu smýšlení.
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
Je to čas, kdy musíme být navzájem ohleduplní a dobří, slušní a zdvořilí, ať jednáme s kýmkoli.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
Vždy mějte na paměti, že je třeba propracovat větší část obvodu, a proto buďte ohleduplní k těm, kdo na vás snad již čekají v autě.
Luôn ý thức đến việc cần phải gặp mọi người trong khu vực, cũng như quan tâm đến những người trong nhóm đang chờ trong xe.
Proces uzdravení může začít u ohleduplného biskupa nebo presidenta kůlu nebo u moudrého profesionálního poradce.
Sự chữa lành có thể bắt đầu với một vị giám trợ hay chủ tịch giáo khu đầy quan tâm hay một người cố vấn chuyên nghiệp sáng suốt.
Pokud tomu tak je, buď obzvláště ohleduplný a vždy buď laskavý a příjemný.
Nếu thế, hãy đặc biệt để ý, luôn tỏ lòng tử tế và vui vẻ.
To je velmi ohleduplné.
Thật là chu đáo.
Matt byl ohleduplný a nenápadně to přešel.
Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài.
Jste k druhým ohleduplní?
Mình có quan tâm đến người khác không?
Díky tomu byl ohleduplný, laskavý a trpělivý.
Do đó, ngài đối xử với họ một cách ân cần, tử tế và kiên nhẫn.
(Římanům 5:12) Pro všechny ty, kdo se těší na věčný život na zemi, je velkou útěchou vědět, že jejich Král jim bude projevovat lásku a bude s nimi jednat ohleduplně a s pochopením, podobně jako během své pozemské služby jednal se svými učedníky.
(Rô-ma 5:12) Đối với những người trông mong được sống đời đời trên đất, một khi biết rằng Vua của họ sẽ bày tỏ tình yêu thương và thông cảm như ngài đã tỏ với các môn đồ trong thời gian thi hành thánh chức trên đất, đây quả là một niềm an ủi!
Ve většině manželství spolu oba chtějí jednat laskavě a ohleduplně.
Hầu hết các cặp vợ chồng đều muốn đối xử với nhau cách yêu thương và tử tế.
Je k ní patřičně ohleduplný, „aby [jeho] modlitbám nic nebránilo“.
Anh để ý đúng mức đến nhu cầu của vợ hầu cho “không gặp trở ngại gì về sự cầu nguyện”.
Jejich život bude poté požehnán tím, že se s nimi během laskavého a ohleduplného rozhovoru podělíte o ponaučení, kterých se vám dostalo, o zkušenosti, které jste získali, a o zásady, které jste následovali, abyste nalezli řešení svých problémů.
Rồi qua sự truyền đạt đầy yêu thương, ân cần của các anh chị em, thì cuộc sống của họ sẽ được phước bởi việc các anh chị em chia sẻ những bài học mà các anh chị em đã học được, những kinh nghiệm mà các anh chị em đã có, và những nguyên tắc mà các anh chị em đã tuân theo để tìm kiếm giải pháp cho những khó khăn của mình.
Doufám, že se budeme snažit být vždy ohleduplní a citliví k názorům, pocitům a okolnostem lidí kolem sebe.
Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ cố gắng luôn luôn lễ phép và nhạy cảm với những ý nghĩ và cảm xúc cũng như hoàn cảnh của những người xung quanh.
2 V Bibli je mnoho příkladů toho, jak ohleduplně Jehova jedná se svými služebníky.
2 Kinh Thánh ghi lại nhiều ví dụ cho thấy Đức Giê-hô-va biểu lộ lòng quan tâm đối với các tôi tớ ngài.
▪ Je pozorný, ohleduplný a pokorný. (Jan 13:3–15)
▪ Ân cần, có lòng quan tâm và khiêm nhường.—Giăng 13:3-15.
Nevím, ale ke třetímu světu moc ohleduplný není.
Tôi không biết, nhưng nó không phải thế giới thứ ba của hắn.
Překladatelé používají například slovo „jemná“, „shovívavá“ a „ohleduplná“.
Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”.
Buďte ohleduplní k těžkostem, kterým čelí ti, již mají zvláštní potřeby.
Hãy nhạy cảm đối với những thử thách của những người có nhu cầu đặc biệt.
V rámci pomoci členům, aby dokázali citlivě a ohleduplně reagovat, setkají-li se v rodině, mezi ostatními členy Církve nebo kdekoli jinde s přitažlivostí k osobám stejného pohlaví, byly spuštěny nové internetové stránky mormonandgay.lds.org a aktualizované téma z evangelia o přitažlivosti k osobám stejného pohlaví [v rámci esejí Gospel Topics (v angličtině)], včetně často kladených otázek a učení Církve.
Để giúp các tín hữu phản ứng một cách nhạy cảm và ân cần khi gặp phải sự thu hút đồng tính trong gia đình của họ, trong các tín hữu khác của Giáo Hội, hoặc ở nơi nào khác, các nguồn tài liệu gồm có trang mạng mới mormonandgay.lds.org và một Đề Tài Phúc Âm được cập nhật về sự thu hút đồng tính (bằng tiếng Anh), kể cả những câu hỏi thường gặp và những lời giảng dạy của Giáo Hội.
Jak může být manžel ohleduplný k manželce?
Làm thế nào người chồng có thể biểu lộ sự thấu hiểu và lòng quan tâm?
5 Činit dobro můžeme také tím, že jsme ohleduplní vůči hostům, kteří nejsou z řad svědků, ale využívají stejné prostory.
5 Chúng ta có thể làm điều lành bằng cách quan tâm đến những người khách không phải là Nhân Chứng cũng đang ngụ tại khách sạn.
Měli jednat podle následujících zásad: projevovat náležitou úctu rodičům a letitým (verše 3, 32), být ohleduplní k hluchým, slepým a jinak postiženým lidem (verše 9, 10, 14), jednat s druhými poctivě a nestranně (verše 11–13, 15, 35, 36) a milovat své spoluctitele jako sami sebe (verš 18).
Mỗi người Y-sơ-ra-ên phải vâng giữ những tiêu chuẩn đạo đức như: biểu lộ lòng kính trọng thích đáng đối với cha mẹ và những người cao tuổi (câu 3, 32); thể hiện lòng quan tâm đến người điếc, người mù và những người khác bị khốn khổ (câu 9, 10, 14); phải thật thà và không thiên vị trong cách đối xử với người khác (câu 11-13, 15, 35, 36); và yêu người đồng đạo như mình (câu 18).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ohleduplný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.