ογκολογία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ογκολογία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ογκολογία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ογκολογία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ung thư học, Ung thư học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ογκολογία
ung thư họcnoun |
Ung thư học
|
Xem thêm ví dụ
Και η τελευταία διαφάνεια που θέλω να σας δείξω είναι από -- πάλι, αυτός ο Σουάμι με τον οποίο μαθήτευσα τόσα χρόνια, κι εγώ καναμε ιατρικούς γύρους συνδυάζοντας ογκολογία και καρδιολογία στην ιατρική σχολή του Πανεπιστημίου της Βιρτζίνια πριν από μερικά χρόνια. Cón slide cuối cùng tôi muốn cho bạn xem-- lần nữa, là một nhà sư tôi đã theo học trong nhiều năm, và tôi kết hợp nghiên cứu điều trị ung thư và tim mạch Grand Rounds tại Đại học y Virginia một vài năm trước. |
Όταν εκπαιδευόμουν στην κλινική ιατρική και την αιματολογία και την ογκολογία και τη μεταμόσχευση βλαστοκυττάρων, αυτό που είχαμε αντ' αυτού, να κατακλύζει το ρυθμιστικό δίκτυο της Υπηρεσίας Τροφίμων και Φαρμάκων, ήταν αυτές οι ουσίες -- αρσενικό, θαλιδομίδη και το χημικό παράγωγο του αζωτούχου υπερίτη. Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt. |
Και η τελευταία διαφάνεια που θέλω να σας δείξω είναι από -- πάλι, αυτός ο Σουάμι με τον οποίο μαθήτευσα τόσα χρόνια, κι εγώ καναμε ιατρικούς γύρους συνδυάζοντας ογκολογία και καρδιολογία στην ιατρική σχολή του Πανεπιστημίου της Βιρτζίνια πριν από μερικά χρόνια. Cón slide cuối cùng tôi muốn cho bạn xem -- lần nữa, là một nhà sư tôi đã theo học trong nhiều năm, và tôi kết hợp nghiên cứu điều trị ung thư và tim mạch Grand Rounds tại Đại học y Virginia một vài năm trước. |
Είδα μία τετράχρονη με ρετινο - βλάστωμα, όταν έκανα ογκολογία. Tôi từng thấy một đứa nhóc bốn tuổi bị u nguyên bào võng mạc trong lần trực khoa ung thư của tôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ογκολογία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.