odwrotnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odwrotnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odwrotnie trong Tiếng Ba Lan.

Từ odwrotnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngược lại, trái lại, lộn ngược, ngược, đổ lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odwrotnie

ngược lại

(backwards)

trái lại

(contrariwise)

lộn ngược

(upside down)

ngược

(backwards)

đổ lộn

(upside down)

Xem thêm ví dụ

I odwrotnie.
ngược lại.
Jak mogła przez te wszystkie lata myśleć, że było odwrotnie.
Chẳng phải suốt bao nhiêu năm qua bà hoàn toàn nghĩ ngược lại như thế hay sao?
A co, jeśli jest odwrotnie?
Nhưng điều gì xảy ra nếu chúng ta bị ngược lại?
Ale w medycynie jest odwrotnie.
Trong ngành y tế đó lại là chuyện hoàn toàn trái ngược.
Innymi słowy, Chiny, odwrotnie niż pozostałe kraje uwarunkowane są poprzez swoją cywilizację, funkcjonowanie jako państwa cywilizacyjnego a nie narodowego.
Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia,
Wręcz odwrotnie.
Có, có chứ.
I odwrotnie, czy biedni są mniej podatni na skłonności materialistyczne i przywiązują większą wagę do wartości duchowych?
Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn?
Niektórzy sądzą, że jest on niezwykle poważny; inni wręcz odwrotnie: że zagrożenia zostały mocno wyolbrzymione.
Một số nói rằng vấn đề cực kỳ nghiêm trọng; những người khác thì phản bác rằng viễn ảnh được thổi phồng quá mức.
Reliant miał być do naszej dyspozycji, a nie odwrotnie.
Reliant phải nghe theo ý kiến của ta chứ không phải ngược lại.
To drewno powinno bać się twojej ręki nie odwrotnie.
Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại!
To jeden z tych rzadkich przypadków, kiedy USA jest nieco lepsze (od UK), bo my lubimy czytać wasze media, za to odwrotnie - nie bardzo.
Đây là một trong những điều ít xảy ra ở Mỹ hơn Anh vì chúng tôi thích đọc báo Anh, trong khi người Anh lại không đọc báo Mỹ.
A ja myślę, że jest odwrotnie, synu.
Còn tao nghĩ vấn đề của mày chỉ là tính ngang ngạnh thôi, con trai ạ.
Jest dokładnie odwrotnie.
Ngược lại thì mới là đúng.
Zbiór stron: Wybierz " Wszystkie strony ", " Parzyste strony " lub " Nieparzyste strony " jeśli chcesz drukować zbiór stron odpowiadający jednemu z tych terminów. Domyślne jest " Wszystkie strony ". Uwaga: Jeśli łączysz wybór " Zakres " z " Zestawem stron " " Nieparzystym " lub " Parzystym " otrzymasz tylko nieparzyste lub parzyste strony z wybranego zakresu. Jest to wygodne jeśli chcesz drukować dwustronnie na drukarce nie posiadającej takiej opcji. W takim wypadku załaduj papier do drukarki dwukrotnie; za pierwszym razem wybierz " Nieparzyste " lub " Parzyste " (w zależności od modelu drukarki), za drugim razem odwrotnie. Możesz potrzebować zaznaczyć " Odwróć " za którymś razem (znowu zależy to od modelu drukarki). Dodatkowa wskazówka dla zaawansowanych użytkowników: Ten element GUI KDEPrint odpowiada opcji wiersza poleceń zadania CUPS:-o page-set=... # przykłady: " odd " or " even "
Tập trang Chọn « Mọi trang », « Trang chẵn » hay « Trang lẻ » nếu bạn muốn trang các trang khớp một của mô tả này. Mặc định là « All Pages ». Ghi chú: nếu bạn tổ hợp một giá trị kiểu « Loạt trang » với giá trị kiểu « Tập trang » là « Lẻ » hay « Chẵn », bạn sẽ nhận chỉ những trang lẻ hay những trang chẵn từ loạt trang đã chọn gốc. Có ích nếu bạn muốn in hai chiều một loạt trang trên máy in chỉ in chiều đơn. Trong trường hợp này, bạn có thể nạp giấy hai lần vào máy in: lần thứ nhất, hãy chọn « Lẻ » hay « Chẵn » (phụ thuộc vào mô hỉnh máy in), còn lần thứ hai, hãy chọn tùy chọn còn lại. Có lẽ bạn cần « Ngược » kết xuất trong một lần in (phụ thuộc vào mô hỉnh máy in). Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-set=... # example: " odd " or " even "
(Muzyka) Każdego dnia w szkole niekończące się godziny spędzamy, ucząc się odpowiedzi na pytania, ale teraz zrobimy odwrotnie.
Thường ngày ở trường học, vô số thời gian được dành ra để học đáp án cho các câu trả lời, nhưng bây giờ, chúng ta sẽ làm điều ngược lại.
W świecie religii jest zupełnie odwrotnie.
Nhưng thế giới tôn giáo không nghĩ thế.
Byłem w takiej samej sytuacji i zrobiłem odwrotnie.
Em đã ở trong đúng tình huống tương tự và đã làm điều trái ngược.
Gdyby było odwrotnie, szepnąłbyś o mnie dobre słówko świętemu Piotrowi.
Lần sau, cậu có thể dành một vài lời tốt đẹp cho tôi với Thánh Peter.
U ciebie jest odwrotnie, więc zamień je z powrotem.
Ngón tay của bạn ngược rồi, tráo chúng lại.
Może zagiąć czoło fali, powodując iż dźwięk będzie słyszany w miejscu, gdzie normalnie nie byłby i odwrotnie.
Sự chuyển động của âm thanh qua bầu khí quyển bị ảnh hưởng bởi gió đứt, có thể uốn cong mặt trước của sóng, làm cho âm thanh được nghe ở nơi mà chúng thường không thể, hoặc ngược lại.
On ciągle przebacza nam, ale nigdy nie zachodzi potrzeba, żeby stało się odwrotnie.
Ngài tha thứ chúng ta, nhưng ngài không bao giờ cần chúng ta tha thứ cho ngài.
Czy potraficie powiedzieć, czy pisano je od prawej do lewej czy odwrotnie?
Bạn có thể nói cho tôi chiều viết của văn bản là phải sang trái hoặc trái sang phải?
I odwrotnie: tylko jeśli pokażesz różne perspektywy dziecko będzie w stanie wyobrazić sobie i wczuć się w sytuację kogoś kto się od niego ( dziecka ) różni.
Và ngược lại, chỉ khi được dạy về các góc nhìn khác nhau một đứa trẻ mới có thể hình dung và đặt mình vào tư thế của một ai đó khác mình.
Może jednak przez ten czas odwrotnie postrzegaliśmy cybernetyczny bunt.
Một hậu quả lớn của việc này là mấy thập kỷ vừa qua, có thể chúng ta đã có toàn bộ khái niệm về cuộc nổi loạn điều khiển học theo chiều ngược lại.
Ale stało się odwrotnie.
Nhưng điều ngược lại đã xảy ra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odwrotnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.