odvolat se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odvolat se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odvolat se trong Tiếng Séc.

Từ odvolat se trong Tiếng Séc có các nghĩa là khiếu nại. chống án, kháng cáo, kháng án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odvolat se

khiếu nại. chống án

verb

kháng cáo

verb

Prokurátorka však s rozsudkem nesouhlasila a odvolala se k Moskevskému městskému soudu.
Tuy nhiên, công tố viên phản đối phán quyết ấy và kháng cáo lên Tòa án thành phố Mát-xcơ-va.

kháng án

verb

2 Podporoval Jehova Pavlovo rozhodnutí odvolat se k římskému císaři?
2 Đức Giê-hô-va có hỗ trợ quyết định của Phao-lô về việc kháng án lên hoàng đế La Mã không?

Xem thêm ví dụ

Pokud bude účet z nějakého důvodu deaktivován, budete mít možnost problém vyřešit a odvolat se.
Nếu vì lý do nào đó tài khoản của bạn bị vô hiệu hóa, bạn có thể giải quyết và kháng nghị về vấn đề này.
Zkoušel jsi odvolat se na svého zájemce?
Anh chị có nhờ người khác giới thiệu không?
Odvolá se na pátý dodatek.
Hắn sẽ dùng Tu chánh án thứ 5.
Na vaši možnost se odvolat se mohou vztahovat jistá omezení, například stáří vašeho účtu.
Có thể có một số hạn chế ảnh hưởng đến khả năng khiếu nại của bạn, chẳng hạn như thời gian tồn tại của tài khoản.
2 Podporoval Jehova Pavlovo rozhodnutí odvolat se k římskému císaři?
2 Đức Giê-hô-va có hỗ trợ quyết định của Phao-lô về việc kháng án lên hoàng đế La Mã không?
Co kdybys tedy zkusil odvolat se na svého zájemce?
Anh chị có nhờ người khác giới thiệu không?
Odvolá se.
Hắn ta sẽ kháng cáo.
Pokud oznámení ID problému neobsahuje, je naše rozhodnutí konečné a odvolat se proti němu nelze.
Nếu thông báo của bạn không chứa ID phát hành thì quyết định này là cuối cùng và bạn không thể khiếu nại.
Další možností je odvolat se na nabídku biblického studia, která při proslovu zazněla, ukázat knihu Co Bible říká a studium předvést.
Một cách khác là đơn giản nói đến lời trình bày của diễn giả, rồi giới thiệu sách Kinh Thánh dạy, và cho thấy cách học hỏi.
Dal mi své jméno a telefonní číslo a řekl, že můžu zavolat na personální oddělení banky a odvolat se na něj.
Ông đưa cho tôi tên và số điện thoại của ông và bảo tôi rằng tôi có thể gọi người tuyển dụng nói rằng tôi quen ông ấy.
Její obyvatelé proto mají možnost odvolat se k Evropskému soudu pro lidská práva (ESLP), a to poté, co vyčerpali veškeré právní prostředky ve své zemi.
Thế nên, công dân nước này có quyền kháng cáo lên Tòa án Nhân quyền Châu Âu khi họ không giành được công lý ở các tòa án trong nước.
Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words (Vineův výkladový slovník starozákonních a novozákonních slov) vysvětluje, že původní řecké slovo, e·pi·ka·leʹo, v tomto kontextu znamená „obracet se, vzývat; . . . odvolat se k autoritě“.
Theo tự điển Kinh Thánh Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, từ e·pi·ka·leʹo, theo nguyên ngữ tiếng Hy Lạp trong bối cảnh này, có nghĩa là: “Kêu lớn tiếng, cầu khẩn;... kêu cầu một nhân vật có thẩm quyền”.
• O řadu let později se Pavel rozhodl odvolat se k césarovi, přestože na něm ani místodržitel Festus, ani král Agrippa nenašli „nic, co zasluhuje smrt nebo pouta“. (Skutky 25:10–12, 24–27; 26:30–32)
• Nhiều năm sau, Phao-lô quyết định kháng cáo lên Sê-sa, mặc dù cả Quan Tổng Đốc Phê-tu lẫn Vua Ạc-ríp-ba thấy ông “chẳng có chi đáng chết hoặc đáng bỏ tù cả”.—Công-vụ 25:10-12, 24-27; 26:30-32.
XX. teze: Nemůže být souzen ten, kdo se odvolá ke Svatému stolci.
Không ai được lên án một quyết định nào của Tòa thánh.
Když byl nad ním vynesen rozsudek smrti, mohl se odvolat k císaři.
Trong trường hợp bị kết án tử hình, một người có quyền kháng án lên hoàng đế.
Jestliže se starší rozhodnou pro odnětí pospolitosti, ale provinilec se odvolá, je nutné s oznámením počkat.
Nếu ủy ban quyết định khai trừ và đương sự xin kháng án, thì việc thông báo được tạm đình lại.
Stál nyní před rozhodnutím, zda právní bitvu vzdá, nebo se odvolá k velkému senátu ESLP.
Tiếp theo, anh phải chọn giữa việc bỏ cuộc hoặc kháng cáo lên Đại Hội đồng Thẩm phán của Tòa án Nhân quyền Châu Âu.
Nepochybně věděl, že by bylo snazší své prohlášení o vidění odvolat a prostě se vrátit k normálnímu životu.
Ông đã tin chắc rằng nó sẽ dễ dàng hơn để rút lại lời nói của ông về khải tượng và tiếp tục với cuộc sống bình thường.
Pokud se domníváte, že k ukončení vašeho kanálu došlo omylem, můžete se odvolat prostřednictvím tohoto formuláře.
Nếu cho rằng kênh của bạn đã bị chấm dứt nhầm, bạn có thể kháng nghị bằng cách sử dụng biểu mẫu này.
Proti tomuto rozhodnutí má každý žadatel právo se odvolat ve lhůtě 15 dnů od doručení rozhodnutí.
Trong trường hợp quá trình xin được chấp nhận và không có vấn đề gì, một quyết định sẽ được đưa ra trong vòng 15 ngày từ khi đơn xin được nhận.
Chtěl jsem ten obchod prostě odvolat a dostat se bezpečně domů.
Tôi chỉ muốn gọi hủy bỏ giao dịch và về nhà an toàn
I když se odvolá na pátý dodatek, zaonačí to tak, aby to ukazovalo na prezidenta.
Kể cả nếu viện dẫn Tu chánh án số 5, họ vẫn phải tìm được thủ phạm có dính líu tới Tổng thống.
Výbor odbočky stál před závažným rozhodnutím: „Máme se odvolat k Nejvyššímu soudu, nebo čekat?“
Lúc đó, Ủy ban chi nhánh đứng trước quyết định quan trọng: “Chúng ta sẽ trình lên Tòa Tối Cao hay là đợi?”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odvolat se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.