odpovědný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odpovědný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpovědný trong Tiếng Séc.

Từ odpovědný trong Tiếng Séc có các nghĩa là chịu trách nhiệm, có trách nhiệm, phụ trách, người phụ trách, hữu trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odpovědný

chịu trách nhiệm

(answerable)

có trách nhiệm

(responsible)

phụ trách

người phụ trách

hữu trách

Xem thêm ví dụ

7. (a) Proč by bratři, kteří mají ve sboru odpovědné postavení, měli projevovat úctu těm, kdo jsou pod jejich dohledem?
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
Zvláště si povšiml toho, že ve sboru slouží v odpovědných postaveních lidé různých ras.
Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh.
Vyučovací výbor vedoucího sboru dohlíží i na další školy určené bratrům, kteří mají v Boží organizaci odpovědné postavení.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
To je mocné varování pro ty, kdo dnes mají nějaké odpovědné postavení.
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
I když ještě nemají tolik zkušeností, díky školení se časem můžou ujmout dalších odpovědných úkolů a později sloužit jako starší.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
Jste odpovědní za zajištění integrity a zabezpečení identifikačních údajů účtů svých koncových zákazníků.
Bạn chịu trách nhiệm đảm bảo tính toàn vẹn và khả năng bảo mật của thông tin đăng nhập tài khoản của khách hàng cuối.
Bylo jasné, že tento vynikající dospívající chlapec je odpovědný člověk. (2. Paralipomenon 34:1–3)
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
Máš odpovědné úkoly ve sboru?
Có phải bạn đang gánh vác những trách nhiệm nặng nề trong hội thánh không?
Co patří k požadavkům, jež musí splňovat muži, kteří usilují o odpovědné postavení ve sboru?
Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào?
Papež v úvodu svého nařízení prohlásil, že je odpovědný za „blaho a jednotu všech jednotlivých církví“.
Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”.
3 Rodiče, kteří se řídí biblickými radami, poskytují svému dospívajícímu potomkovi nejlepší příležitost k tomu, aby těmito zkouškami úspěšně prošel a aby se z něho stal odpovědný dospělý člověk.
3 Cha mẹ theo lời khuyên Kinh-thánh cho con cái ở tuổi thanh xuân cơ hội tốt nhất để vượt qua được những thử thách đó hầu trở thành người trưởng thành biết trách nhiệm.
Jestliže se dnes dozvíme, že za ničemnost není odpovědný Bůh, pocítíme skutečnou úlevu.
Ngày nay, quả là nhẹ nhõm khi biết rằng Đức Chúa Trời không chịu trách nhiệm về sự gian ác!
Za hodnocení jsou odpovědní vývojáři aplikací a organizace IARC (International Age Ratings Coalition).
Nhà phát triển ứng dụng và Liên minh xếp hạng độ tuổi quốc tế (IARC) chịu trách nhiệm về xếp hạng.
Jakou vlastnost bratr Russell projevil a jak ho ti, kdo mají odpovědné postavení, mohou napodobovat?
Anh Russell đã thể hiện đức tính nào, và những anh có trách nhiệm có thể noi gương anh ra sao?
Vývojáři se sídlem mimo Austrálii: Vzhledem k právním předpisům Austrálie je za stanovení, účtování a odvádění daně GST ve výši 10 % za nákupy veškerých placených aplikací a nákupy v aplikacích, které provedou zákazníci z Austrálie, odpovědná společnost Google, která tuto daň zaplatí příslušnému úřadu.
Các nhà phát triển bên ngoài Úc: Theo quy định của luật thuế tại Úc, Google chịu trách nhiệm thiết lập, tính và nộp 10% thuế GST cho cơ quan chuyên trách đối với tất cả các ứng dụng phải trả phí và giao dịch mua hàng trong ứng dụng do khách hàng ở Úc thực hiện.
Propagace odpovědného cestování v Barmě.
Dự định bán cho Myanma.
2:9) Stejně tak i křesťan, který dřív sloužil jako starší, může tento odpovědný úkol znovu přijmout a mít radost z toho, že pomáhá svým spoluvěřícím.
Tương tự thế, một anh từng làm trưởng lão có thể gánh vác lại trách nhiệm và tìm được niềm vui trong việc làm vững mạnh anh em mình về thiêng liêng.
Vzhledem k právním předpisům ohledně DPH a daně ze zboží a služeb (GST) je za stanovení, účtování a odvádění těchto daní za nákupy veškerých placených aplikací v Obchodu Google Play a nákupy v aplikacích odpovědná společnost Google. Týká se to nákupů uskutečněných zákazníky v následujících zemích:
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Za to, že se Adam na základě své svobodné vůle rozhodl neuposlechnout Boha, byl tedy plně odpovědný.
Còn A-đam đã dùng sự tự do quyết định để bất tuân mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, nên ông phải chịu trách nhiệm về hành động của mình.
I my bychom měli mít radost, když druzí dostanou odpovědné úkoly, které by jinak byly svěřeny nám.
Giống như Môi-se, chẳng phải chúng ta nên vui mừng khi người khác nhận được những đặc ân mà lẽ ra chúng ta có thể nhận được sao?
(b) Kdy se mladý člověk stává před Jehovou odpovědným za svá rozhodnutí?
(b) Khi nào một người trẻ chịu trách nhiệm về những chọn lựa của mình trước mặt Đức Giê-hô-va?
Uživatele můžete do organizace přidávat jako vlastníky nebo členy, kteří jsou odpovědní za správu míst.
Bạn có thể thêm người khác vào tổ chức của mình với tư cách là chủ sở hữu hoặc thành viên và họ sẽ chịu trách nhiệm quản lý các vị trí.
Vzhledem k právním předpisům Evropské unie (EU) ohledně DPH je společnost Google odpovědná za stanovení, účtování a odvádění DPH za nákupy veškerého digitálního obsahu v Obchodu Google Play provedené zákazníky z EU.
Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện.
Čím to je, že mnoho nábožensky založených lidí věří, že za smrt a těžkosti je odpovědný Bůh?
Tại sao nhiều người sùng đạo lại nghĩ rằng Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm về sự chết và sự gian khổ?
Ať si každý služebník slova uvědomí, že na sebe vzal tento nesmírně odpovědný úřad dobrovolně.“ — Srovnej Jana 17:12; Jakuba 3:1.
Mỗi người làm thánh chức cần xem xét và nhớ rằng mình đã tình nguyện gánh vác công việc với trách nhiệm kinh khủng (dễ sợ) này”. (So sánh Giăng 17:12; Gia-cơ 3:1).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpovědný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.