odposlech trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odposlech trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odposlech trong Tiếng Séc.

Từ odposlech trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghe trộm, sự nghe trộm, mỏng tai, nghe lén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odposlech

nghe trộm

sự nghe trộm

(eavesdropping)

mỏng tai

(eavesdropping)

nghe lén

Xem thêm ví dụ

Příklady: služby hackerů, neoprávněné užívání kabelové televize, rušičky radarů, změny světelné dopravní signalizace, odposlech telefonů nebo kabelových přenosů
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
Mimochodem, žádný odposlech.
Chơi hàng không dây nhé.
Nedávej mě na odposlech.
Đừng mở loa ngoài.
Měl bys mít odposlech.
Anh nên đeo bộ đàm.
Váš odposlech potvrdil to, co jsme už věděli.
Ừ, điều đó càng chứng minh rõ thêm những điều chúng ta đã biết
Chceš ten odposlech?
Rốt cuộc anh có muốn thiết bị nghe lén không?
Kongresmane, máte v kanceláři odposlech?
Nghị sĩ, anh có ghi âm văn phòng này không?
Poslední odposlech, pane.
Thông điệp mới nhất, thưa ngài.
Přepojím vás na hlasitý odposlech, Rudý Orle Jedna.
Red Duke One.
Věděl, že má Nicky odposlech.
Hắn biết Nicky có đeo máy nghe.
Dám tě na hlasitý odposlech!
Tôi đặt chế độ loa ngoài đây!
Těžko dostaneme na McCourta odposlech.
Sẽ rất khó để nghe lén McCourt.
Pusťte do SSJ informaci, že máte odposlech v bytě Costella.
Nhét cho SIU một thông tin rằng các người có một lệnh nghe trộm căn hộ của Costello.
Poslední odposlech.
Thông điệp mới nhất.
Máme na Waltově telefonu odposlech.
Chúng tôi đã đặt máy nghe trộm vào điện thoại Walt.
Řekl vám, že to byl on, kdo zařídil ten odposlech?
Ông ấy có nói là do chính ông ấy cài không?
Neřiďte odposlech majitele z jeho vlastního hotelu.
Là đừng dở trò theo dõi trong khách sạn của chính đối tượng.
Dejte jí na odposlech.
Mở loa ngoài.
Budeme mít odposlech v zasedačce.
Chúng ta vẫn có thể nghe và nhìn trong cuộc họp
Přepnula byste to tím tlačítkem na hlasitý odposlech?
Cô vui lòng nhấn nút chuyển qua loa dùm tôi được không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odposlech trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.