ödemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ödemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ödemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ödemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trả, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ödemek
trảverb Muhtemelen avukat ücretlerini ödemek için eşyaları da satacağız. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
thanh toánverb Dedektif Bullock, bu ayki faturanızı hemen mi ödemek istersiniz yoksa gönderelim mi? Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh? |
Xem thêm ví dụ
Vergi ödemekten memnunuz, Lord Han. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
Müşteri ararken aldığı cezayı ödemek için geç saatlerde çalışıyordu. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Bir saat çalışan işçiler ile bütün gün çalışan işçilere aynı ücreti ödemek haksızlık mıydı? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Muhtemelen avukat ücretlerini ödemek için eşyaları da satacağız. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
Tanrı, bu amacını tam olarak gerçekleştirinceye dek bize “fesatlarımıza göre” ödemektense, İsa Mesih’in fidye kurbanlığına dayanarak bizi lütufla bağışlar. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
3 Birkaç yıl önce Nijerya’da, vergiler ödemek hususunda ayaklanmalar oldu. 3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế. |
Dedektif Bullock, bu ayki faturanızı hemen mi ödemek istersiniz yoksa gönderelim mi? Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh? |
Eşi görülmemiş bir cömertlikle--ve bu insanlarla ilgili çok şüpheci olmalısınız-- Eşi benzeri görülmemiş--ve bu kelimeyi çok dikkatli kullanıyorum--- Eşi benzeri görülmemiş bir cömertlikle, Zamanın hükümeti, bütün alacaklılara geri ödemek için yazılı bir anlaşma yaptı ve imzaladı. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
O herhangi bir daha onu ödemek için çok aptal. Ông là quá ngu ngốc để trả cho anh ta ít hơn bất kỳ. |
Bu nedenle, sağlık sorunları olmayan bir ana veya babanın tarla hizmetindeki tüm payı sadece çocuklarıyla yaptığı haftalık Mukaddes Kitap tetkikinden oluşuyorsa, çocukları büyüdüğünde, ağır bir bedel ödemek zorunda kalabilirler.—Süleymanın Meselleri 22:6; Efesoslular 6:4. Vì vậy, một người cha hay mẹ mạnh khỏe nhưng công việc rao giảng của họ chỉ là học hỏi Kinh-thánh hàng tuần với con cái mà thôi, thì họ có thể gặt lấy hậu quả tai hại sau này khi các con lớn lên (Châm-ngôn 22:6; Ê-phê-sô 6:4). |
Örneğin bugün kredi kullanıyorum diyelim, gelecekte onlara kullandığım tutarı ve ayrıca bunun faizini ödemekle yükümlüyüm. Vì thế nếu tôi vay 1 khoản nợ từ ai đó có nghĩa là tôi nợ họ tiền lãi, hay là tôi sẽ phải trả lại họ giá trị thật của khoản vay vào ngày nào đó |
Bunu gizlemek için, çok rüşvet ödemek gerekiyor. Sẽ tốn rất là nhiều tiền để giữ cho chúng im lặng. |
Ama bizden Kraliyet Mührü almak için ödemek zorunda olacak! Hắn ta muốn lấy quốc tỉ trong tay chúng ta thì phải trả giá. |
Ve daha büyük bir aileye üye olma benzetmesi ayrıca çocukların buradan öbür dünyaya insanları taşısın diye kurban edilecek bufalolara yatırdığı paraları tanımlamanın bir yoludur, ve çocuklar buna para yatıracaklarını çünkü ailelerinin onlara baktıkları ve onları büyüttükleri yıllar boyunca harcadıkları borcu geri ödemek istediklerini söylerler. Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng. |
Yazılı bir sözleşme yapılmalı ve borç alan kişi sözleşmeye uygun şekilde borcunu ödemek için her türlü gayreti göstermelidir. Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận. |
Ama bu bedeli ödemekten mutluydum, çünkü aldığım her darbeyi iki misliyle iade edebiliyordum. Nhưng tôi rất vui để trả giá, vì cứ mỗi lần tôi gặp vấn đề, tôi có thể trả đòn gấp đôi. |
Kiramı ödemek için iki geçici işte çalışıyordum. Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí. |
Kendi paramla ödemek zorunda kalırım! Tôi phải mua bằng chính tiền của mình đó. |
İnsanlar öğrenirken değer yarattıkları için, para ödemek zorunda değiller, zamanlarıyla ödeme yapıyorlar. Vì người ta đang tạo ra giá trị trong khi họ đang học, họ không phải trả tiền, họ trả bằng thời gian của họ. |
Karşılığında para cezası ödemek zorunda kaldılar. Và họ đã đồng ý làm theo. |
I bir orman 5k çalıştırmak için iyi para ödemek vermedi biliyoruz. Tôi chợt nhận ra rằng, chúng ta được trả tiền không phải chỉ để thực hiện một giải việt giã vớ vẩn. |
Amacım huzur bulmak, chi'mi yeniden uyandırmak ve günahlarımın kefaretini ödemekti. Thử thách của tôi là tìm thấy sự bình yên, đánh thức khí của tôi trở lại và chuộc tội. |
4 İsa’nın tutuklanmasından sadece üç gün önce Ferisiler ona vergi ödemekle ilgili suç oluşturacak bir şey söyletmeye çalıştılar. 4 Chỉ ba ngày trước khi Chúa Giê-su bị bắt, người Pha-ri-si tìm cách khiến ngài phát biểu ý kiến về việc nộp thuế để buộc tội. |
Ben 15 yıldır sizin için çalışmak ve bu ödemek nasıl? Tôi làm việc cho bạn trong hơn 15 năm và điều này là cách bạn trả nợ? |
Kendisine ayrılan süreyi aşan konuşmacı ufak bir para cezası ödemek zorunda kalırdı. Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ödemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.