oční lékař trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oční lékař trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oční lékař trong Tiếng Séc.

Từ oční lékař trong Tiếng Séc có nghĩa là bác sĩ chữa mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oční lékař

bác sĩ chữa mắt

noun

Xem thêm ví dụ

Oční lékař může začít tím, že pomocí zařízení, kterému se říká tonometr, zkontroluje nitrooční tlak.
Một bác sĩ chuyên khoa có thể bắt đầu khám bằng cách dùng một dụng cụ để đo mắt của bạn được gọi là áp kế.
V Kinshase jsem navštívil řadu očních lékařů, ale nikdo z nich mi nedokázal pomoct.
Tại Kinshasa, tôi đã đi đến nhiều bác sĩ nhãn khoa nhưng không ai có thể giúp tôi.
Ne, pouze oční lékaře.
Không, chỉ ảnh hưởng tới bác sĩ mắt thôi.
Krátce nato jsem zašel k očnímu lékaři, který mne ujistil, že svět kolem mne se rozhodně nestmívá.
Chẳng bao lâu sau đó, tôi đi khám bác sĩ nhãn khoa là người đã trấn an tôi rằng thế giới này không sắp bị tăm tối đâu.
Rovněž se doporučuje jednou za rok jít na prohlídku k očnímu lékaři.
Ngoài ra, bạn nên đi khám mắt mỗi năm một lần.
Při návštěvě očního lékaře se dozvěděl, že potřebuje brýle s antireflexní vrstvou.
Sau khi khám mắt, ông biết mình cần kính mới được thiết kế nhằm làm dịu bớt ánh đèn pha ban đêm.
Studoval na Universitě Arizony, kde získal bakalářský titul ze zemědělské biochemie a titul doktora medicíny, což ho vedlo k profesní dráze očního lékaře.
Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt.
Pokud si tedy někdy všimnete, že množství mušek se zvýšilo, a zvláště jsou-li doprovázeny záblesky, okamžitě jděte k očnímu lékaři nebo do nemocnice.
Vì vậy, nếu khi nào bạn thấy sự bột phát của đốm, nhất là khi có lóe sáng, nên lập tức đi bác sĩ nhãn khoa hay bệnh viện!
Než však lze s jistotou říci, že není třeba dělat si starosti, měl by každého člověka, který vidí tato plovoucí tělíska, vyšetřit oční lékař.
Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt.
Pokud jste si ještě nikdy nenechali provést vyšetření na glaukom — a to zvláště patříte-li k rizikové skupině —, bylo by rozumné požádat o to svého očního lékaře.
Nếu chưa bao giờ đi khám về glaucoma—và đặc biệt nếu bạn ở trong số những người có nguy cơ mắc bệnh này—điều tốt là xin phép bác sĩ cho bạn đi khám bệnh glaucoma.
Misionáři církevní humanitární služby, kteří byli u křtu její sestry, pozvali slečnu Mucaovou k návštěvě kliniky sponzorované SPD, na které pracovali členové – oční lékaři ze Spojených států.
Những người truyền giáo phục vụ nhân đạo của Giáo Hội, hiện diện tại lễ báp têm của người chị của cô, đã mời Cô Muca đến phòng khám bệnh do Thánh Hữu Ngày Sau tài trợ nơi có tín hữu là bác sĩ nhãn khoa đến từ Hoa Kỳ.
Lékař se chystal změřit mi oční tlak, což je postup, při kterém se na oční bulvu přikládá speciální přístroj.
Để đo nhãn áp, bác sĩ phải áp một dụng cụ vào nhãn cầu của tôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oční lékař trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.