ochranná známka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ochranná známka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochranná známka trong Tiếng Séc.
Từ ochranná známka trong Tiếng Séc có các nghĩa là thương hiệu, 商標. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ochranná známka
thương hiệunoun (právní nástroj ochrany značky, pomocí které firmy identifikují samy sebe, své výrobky a služby a tím se pro zákazníky odlišují od ostatních firem) |
商標noun |
Xem thêm ví dụ
USB Type-C a USB-C jsou ochranné známky společnosti USB Implementers Forum. USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
Ochrannou známku lze použít v textu reklamy, jsou-li splněny následující požadavky: Quảng cáo có thể sử dụng nhãn hiệu trong văn bản quảng cáo nếu nhãn hiệu đáp ứng các yêu cầu sau: |
Pokud je nalezena shoda, zobrazí se oznámení o ochranné známce: Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
4 Ochranné známky 4 Nhãn hiệu |
Ochranné známky ve funkci klíčových slov nijak neprošetřujeme ani neomezujeme. Chúng tôi không điều tra hoặc hạn chế việc sử dụng nhãn hiệu làm từ khóa. |
Ochranná známka / autorská práva: Na žádost odstraníme obsah podle platných zákonů nebo v reakci na soudní příkaz. Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa. |
Slovní ochranná známka a logo Bluetooth® jsou registrované ochranné známky vlastněné společností Bluetooth SIG, Inc. Nhãn chữ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. |
Logo má formu jména, symbolu nebo ochranné známky a slouží ke snadné a jednoznačné identifikaci. Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó. |
Další informace najdete v zásadách Nákupů pro ochranné známky. Xem Chính sách nhãn hiệu trong mua sắm để biết thêm thông tin. |
K duševnímu vlastnictví patří také ochranné známky, patenty, obchodní tajemství nebo práva na ochranu osobnosti. Thương hiệu, bằng sáng chế, bí quyết công nghệ và quyền bảo hộ chủ sở hữu cũng nằm trong phạm trù này. |
Francouzský název je cafetière à piston, i když Francouzi rádi používají název Melior nebo Bodum (podle ochranné známky). Tiếng Pháp gọi là cafetière à piston, mặc dù người dân Pháp cũng gọi nó theo hiệu của bình được sản xuất là Melior hay Bodum. |
Poznámka: U reklamních sestav s omezeným schválením v důsledku ochranných známek mohou být návrhy reklam vytvářeny. Lưu ý: Các nhóm quảng cáo được phê duyệt hạn chế do nhãn hiệu đủ điều kiện nhận nội dung đề xuất quảng cáo. |
Pokud jste vlastníkem ochranné známky a chcete odeslat stížnost související s touto ochrannou známkou, použijte tento formulář. Để gửi khiếu nại liên quan đến nhãn hiệu nếu bạn là người sở hữu nhãn hiệu đó, hãy sử dụng biểu mẫu này. |
Přijímáme také oznámení o porušení ochranné známky v jiných formátech, například podaná e-mailem, faxem nebo poštou. Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về nhãn hiệu dạng tùy ý, được gửi qua email, fax và thư. |
Wi-Fi®, logo Wi-Fi CERTIFIED a logo Wi-Fi jsou ochranné známky sdružení Wi-Fi Alliance. Wi-Fi®, biểu trưng Wi-Fi CERTIFIED và biểu trưng Wi-Fi là nhãn hiệu của Wi-Fi Alliance. |
Neprošetřujeme používání ochranných známek na webových stránkách, které se objevují ve výsledcích vyhledávání Google. Chúng tôi không điều tra việc sử dụng nhãn hiệu trong các trang web xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google. |
Budeme přezkoumávat tvrzení vlastníků ochranných známek, že použití jejich ochranné známky může vyvolat mylný dojem o původu produktu. Chúng tôi sẽ xem xét đơn khiếu nại của chủ sở hữu nhãn hiệu nếu việc sử dụng nhãn hiệu đó có khả năng gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về nguồn gốc của sản phẩm. |
Společnost Google může odstraňovat reklamy v reakci na stížnosti vlastníků ochranných známek. Google có thể xóa quảng cáo theo đơn khiếu nại của chủ sở hữu nhãn hiệu. |
Za správné použití ochranných známek v textu reklamy, podkladech a informacích o firmě odpovídají inzerenti. Nhà quảng cáo chịu trách nhiệm về việc sử dụng nhãn hiệu phù hợp trong văn bản quảng cáo, nội dung và thông tin doanh nghiệp. |
Zkontrolujte název společnosti a dávejte pozor, abyste v něm nepoužili neschválenou ochrannou známku. Xem lại tên công ty và đảm bảo bạn không sử dụng nhãn hiệu trái phép. |
Wi-Fi® a logo Wi-Fi jsou ochranné známky sdružení Wi-Fi Alliance. Wi-Fi® và biểu trưng Wi-Fi là nhãn hiệu của Wi-Fi Alliance. |
Všechny ostatní ochranné známky jsou vlastnictvím příslušných majitelů. Tất cả các nhãn hiệu khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng. |
YouTube také uplatňuje práva držitelů ochranných známek. YouTube cũng thực thi các quyền của chủ sở hữu nhãn hiệu. |
V červenci 2006 byla skupina nucena kvůli ochranné známce změnit jméno z Rhapsody na Rhapsody Of Fire. Vào tháng 7 năm 2006, do bản quyền về thương hiệu mang tên Rhapsody , để giải quyết rắc rồi, Rhapsody đã được đổi tên thành Rhapsody of Fire. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochranná známka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.